làm xiếc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Anh đã nói em là anh thích làm xiếc chưa?

Did I tell you I love the circus?

OpenSubtitles2018. v3

Đó chính là những người làm xiếc và những người múa rối từng mang nước đá đến đây.

They were the same acrobats and jugglers that had brought the ice.

Literature

Để làm xiếc.

For the circus.

OpenSubtitles2018. v3

Dù sao, tôi không tin là cô thích cái trò lái xe làm xiếc của tôi.

Anyway, I wasn’t sure how you’d like this circus I’m driving.”

Literature

Gấu – là một chú gấu làm xiếc đã giải nghệ, sống ở một ngôi nhà trên cây trong khu rừng.

The Bear is a retired circus bear who lives in a house hollowed out of a tree in the forest.

WikiMatrix

Một số cuốn sách tham khảo coi tư thế này là “dành cho người làm xiếc và không nên làm thử thực sự,” một số người cho rằng nó rất dễ chịu, đặc biệt ở thời kỳ mang thai.

While some references describe this position as being “for acrobats and not to be taken seriously”, others have found it very comfortable, especially during pregnancy.

WikiMatrix

Tôi nhớ vì anh ấy muốn làm diễn viên rạp xiếc sau đó.

I remember because he wanted to be an acrobat after that.

OpenSubtitles2018. v3

Vào năm 1905 ở Kansas, ‘’Oscar “Oz” Diggs’’ là nhà ảo thuật làm việc cho một gánh xiếc lưu động.

In 1905 Kansas, Oscar Diggs is a magician and con artist in a traveling circus.

WikiMatrix

Naudé: Khi ông nói điều đó, người ta nói rằng,“Nếu không có việc gì để làm vậy thì gánh xiếc vẫn tiếp tục.”

Naudé: When you say that, one says, “If there is nothing to do then the circus goes on.”

Literature

Hồi còn trẻ tôi làm chân nhạc công hề trong rạp xiếc.

In my youth I was a musical clown .

Literature

Không, chúng ta có thể làm mà không có chú hề rạp xiếc đó mà.

No, we can do this without the circus clown.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không hiểu, làm thế nào mà cô lại dính dáng tới 2 thằng xiếc dị hợm đó?

How’d you get, I don’t know, involved with those two circus freaks?

OpenSubtitles2018. v3

Này, Jimmy, bọn chúng chơi rock hay làm xiếc vậy?

Hey, Jimmy, do they rock or suck?

opensubtitles2

Cuối cùng mày sẽ trở thành 1 con chuột làm xiếc.

You gonna be a circus mouse after all.

OpenSubtitles2018. v3

Người làm xiếc của tôi.

My juggler!

OpenSubtitles2018. v3

Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những “chiến binh dũng mãnh” để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc.

Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for “tough warriors” to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe.

WikiMatrix

Giờ đây vài người có thể — những người làm ở rạp xiếc, người làm trên các dàn giáo

Now some people can — circus workers, steel workers .

QED

Em đến đây để nói với anh rằng em không quan tâm anh có là phi công hay không hay chỉ là 1 nhân viên bình thường hoặc là 1 người làm xiếc voi

But I’m here to tell you that I don’t care if you want to be a pilot, a TSA agent or shovel elephant shit at the circus.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.

Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were. We were freaks

QED

Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.

Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were.

ted2019

Vào ngày 7 tháng 7 năm 1918, sau cái chết của Wilhelm Reinhard – người kế nhiệm Manfred von Richthofen, Göring đã được làm chỉ huy của đơn vị danh tiếng Jagdgeschwader 1, (“Flying Circus” – tạm dịch: Rạp xiếc bay).

On 7 July 1918, following the death of Wilhelm Reinhard, successor to Manfred von Richthofen, Göring was made commander of the “Flying Circus”, Jagdgeschwader 1.

WikiMatrix

Thông qua Heigo, Akira háo hức tiếp nhận không chỉ điện ảnh, mà còn cả kịch nghệ và biểu diễn xiếc, trong khi trưng bày các bức tranh của mình và làm việc cho tổ chức cánh tả Liên minh Vô sản Nghệ sĩ.

With Heigo’s guidance, Akira devoured not only films but also theater and circus performances, while exhibiting his paintings and working for the left-wing Proletarian Artists’ League.

WikiMatrix

Sau đó tôi còn muốn tiếp tục làm nghệ sĩ xiếc

I still want to be in the circus

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta lũ quái dị — chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai ( những trò chơi giải trí ), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.

lobster – claw boys and bearded ladies, oddities juggling depression and loneliness, playing solitaire, spin the bottle, trying to kiss the wounded parts of ourselves and heal, but at night, while the others slept, we kept walking the tightrope .

QED

Chúng ta lũ quái dị– chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.

We were freaks — lobster-claw boys and bearded ladies, oddities juggling depression and loneliness, playing solitaire, spin the bottle, trying to kiss the wounded parts of ourselves and heal, but at night, while the others slept, we kept walking the tightrope.

ted2019