Lệnh so sánh trong PLC

Ngày đăng: 29/06/2014, 10:56

sánh A. Mục đích yêu cầu 1. Biết đợc các định nghĩa về lệnh so sánh CMP 2. Biết đợc các thông số và đặc đIểm làm việc của các mạch So sánh 3. Ung dụng phục vụ các hệ thống công nghiệp. B. Chuẩn bi : 1. Một số loại PLC hiện có – OMRON, SIEMENS, DELTA, ABB. 2. Modul đào tạo PLC tối thiểu, Hoặc modul đầy đủ. 3. Thết bị lập trình cho PLC, Cáp ghép nối, bộ lập trình cầm tay. 4. Máy tính và phần mềm lập trình. C. Kiến thức liên quan 1. Định nghĩa : PLC Omron : PLC Siemens : PLC OMRON : Khi đầu vào điều khiển ở trạng thái ON, Lệnh CMP(20) thực hiện so sánh số liệu của một kênh CP1 với số liệu của một kênh khác CP2 (hoặc một hằng số), Kết quả điều khiển ON 3 tiếp điểm đặc biệt 25505(CP1>CP2), 25506(=), 25507(CP1PLC

S7-200: Lệnh so sánh biểu diễn bằng tiếp điểm đặc biệt mà ở giữa tiếp điểm là một biểu thức logic, lệnh này thực hiện so sánh số liệu của một kênh n1 với một kênh khác n2, hoặc một hằng số, Kết quả nếu thoả mãn biểu thức logic thì tiếp điểm sẽ ON. 163 n1 n2 Biểu thức logic CMP(20) CP1 CP2 Giản đồ thang PLC của OMRON : Ví dụ PLC -S7 – 200 D. Các bớc thực hành 1. Nối dây theo đồ. 2. Nối PLC với thiết bị lập trình Consol bật nguồn. 3. Xoá PassWord : Clr -> Montre -> Clr 4. Xoá toàn bộ chơng trình cũ : Khoá chuyển chế dộ Program sau đó bấm lần lợt các phím: 164 Mã lệnh: T/t Lệnh Chỉ 00 LD 000 01 OUT TR0 01 CMP(20) HR00 #2 02 LD TR0 03 AND 25505 04 OUT 1003 05 LD TR0 06 AND 25506 07 OUT 1002 08 LD TR0 09 AND 25507 10 OUT 1001 11 FUN 01 000 CMP(20) HR00 #2 END 1003 25505 1002 25506 1001 25507 Hình 21-1. Ch ơng trình ví dụ dùng lệnh so sánh CMP(20) Hình 21-2 Một số PLC S7-200 Clr -> Set -> Not -> Reset -> Montre -> Clr, Clr. 5. Lập trình bằng cách để khoá ở chế đô Program và đánh mã lệnh chơng trình kết hợp lệnh MOV trong bài 20 để chuyển giá trị 1; 2; 3 vào thanh ghi HR00 và kiểm tra tác động của PLC về chế độ Monitor 7. Chạy kiểm tra chơng trình bằng cách đa tín hiệu vào PLC – Bật công tắc CT0, CT1,CT2, xem trạng thái đầu ra trên PLC và trên màn hình Consol bằng cách ấn phím để hiện ra lệnh cần xem và xem kết quả. 8. Xem trạng tháI đầu ra trên PLC và trên Consol : Khoá đặt ở chế độ Monitor Đa tín hiệu vào PLC và theo dõi trạng thái trên màn hình Consol 9. Lập trình tơng tự với PLC của SIEMENS và kiểm tra chơng trình trên máy tính khi bật tắt các đầu vào I0.0, I0.1, I0.2. E. Câu hỏi cuối bài học 1. Giải thích nội dung quan sát đợc trong thực hành 8, 9. 2. Giải thích sự giống và khác nhau giữa cá đồ nối thiết bị: 165 HR00 0001 CPM1A 20CDR CH0 COM 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 0 +24 CH10 00 01 02 03 04 05 06 07 Com Com Com Com Com Com Com Com +24V 0V K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 HR00 00000000000000001 . PLC02-21 Các LệNH CƠ BảN Lệnh so sánh A. Mục đích yêu cầu 1. Biết đợc các định nghĩa về lệnh so sánh CMP 2. Biết đợc các thông số và đặc đIểm làm việc của các mạch So sánh 3. Ung dụng phục. 01 000 CMP(20) HR00 #2 END 1003 25505 1002 25506 1001 25507 Hình 21-1. Ch ơng trình ví dụ dùng lệnh so sánh CMP(20) Hình 21-2 Một số lệnh so sánh của PLC S7-200 Clr -> Set -> Not -> Reset ->. 25506(=), 25507(CP1PLC02-21 Các LệNH CƠ BảN Lệnh soA. Mục đích yêu cầu 1. Biết đợc các định nghĩa vềCMP 2. Biết đợc các thôngvà đặc đIểm làm việc của các mạch3. Ung dụng phục vụ các hệ thống công nghiệp. B. Chuẩn bi : 1. Mộtloạihiện có – OMRON, SIEMENS, DELTA, ABB. 2. Modul đào tạotối thiểu, Hoặc modul đầy đủ. 3. Thết bị lập trình cho PLC, Cáp ghép nối, bộ lập trình cầm tay. 4. Máy tính và phần mềm lập trình. C. Kiến thức liên quan 1. Định nghĩa :Omron :Siemens :OMRON : Khi đầu vào điều khiển ở trạng thái ON,CMP(20) thực hiệnliệu của một kênh CP1 vớiliệu của một kênh khác CP2 (hoặc một hằng số), Kết quả điều khiển ON 3 tiếp điểm đặc biệt 25505(CP1>CP2), 25506(=), 25507(CP1lệnh so sánh c ủa-S7 – 200 D. Các bớc thực hành 1. Nối dây theođồ. 2. Nốivới thiết bị lập trình Consol bật nguồn. 3. Xoá PassWord : Clr -> Montre -> Clr 4. Xoá toàn bộ chơng trình cũ : Khoá chuyển chế dộ Program sau đó bấm lần lợt các phím: 164 Mã lệnh: T/tChỉ00 LD 000 01 OUT TR0 01 CMP(20) HR00 #2 02 LD TR0 03 AND 25505 04 OUT 1003 05 LD TR0 06 AND 25506 07 OUT 1002 08 LD TR0 09 AND 25507 10 OUT 1001 11 FUN 01 000 CMP(20) HR00 #2 END 1003 25505 1002 25506 1001 25507 Hình 21-1. Ch ơng trình ví dụ dùngCMP(20) Hình 21-2 Một lệnh so sánh c ủaS7-200 Clr -> Set -> Not -> Reset -> Montre -> Clr, Clr. 5. Lập trình bằng cách để khoá ở chế đô Program và đánh mãchơng trình kết hợpMOVbài 20 để chuyển giá trị 1; 2; 3 vào thanh ghi HR00 và kiểm tra tác động của lệnh so sánh C MP(20). 6. Chuyểnvề chế độ Monitor 7. Chạy kiểm tra chơng trình bằng cách đa tín hiệu vào- Bật công tắc CT0, CT1,CT2, xem trạng thái đầu ra trênvà trên màn hình Consol bằng cách ấn phím để hiện racần xem và xem kết quả. 8. Xem trạng tháI đầu ra trênvà trên Consol : Khoá đặt ở chế độ Monitor Đa tín hiệu vàovà theo dõi trạng thái trên màn hình Consol 9. Lập trình tơng tự vớicủa SIEMENS và kiểm tra chơng trình trên máy tính khi bật tắt các đầu vào I0.0, I0.1, I0.2. E. Câu hỏi cuối bài học 1. Giải thích nội dung quan sát đợcthực hành 8, 9. 2. Giải thích sự giống và khác nhau giữa cá c lệnh so sánh . F.đồ nối thiết bị: 165 HR00 0001 CPM1A 20CDR CH0 COM 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 0 +24 CH10 00 01 02 03 04 05 06 07 Com Com Com Com Com Com Com Com +24V 0V K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 HR00 00000000000000001. PLC02-21 Các LệNH CƠ BảN Lệnh so sánh A. Mục đích yêu cầu 1. Biết đợc các định nghĩa về lệnh so sánh CMP 2. Biết đợc các thông số và đặc đIểm làm việc của các mạch So sánh 3. Ung dụng phục. 01 000 CMP(20) HR00 #2 END 1003 25505 1002 25506 1001 25507 Hình 21-1. Ch ơng trình ví dụ dùng lệnh so sánh CMP(20) Hình 21-2 Một số lệnh so sánh của PLC S7-200 Clr -> Set -> Not -> Reset ->. 25506(=), 25507(CP1