Giá Lúa Gạo Hôm Nay 9/5: Bảng Giá Lúa, Giá Gạo Mới Nhất
Giá Lúa Gạo Hôm Nay 9/5: Bảng Giá Lúa, Giá Gạo Mới Nhất
Giá lúa gạo hôm nay tăng hay giảm tại những khu vực trọng điểm đồng bằng sông cửu long và sông hồng. Dự báo, tình hình xuất khẩu gạo lúc bấy giờ ra làm sao trong năm 2020 ở tỉnh thành quan trọng toàn nước : Tphcm, Cà Mau, TP.HN ..
Toàn cảnh thị trường giá lúa gạo trong nước hiện nay
Giá gạo Nước Ta trong thời hạn đến hoàn toàn có thể gặp nhiều khó khăn vất vả sau khi Philippines thông tin đang có kế hoạch chăm sóc đến gạo Vương Quốc của nụ cười, chưa kể đến vương quốc xuất khẩu gạo số một lúc bấy giờ là Ấn Độ.
Theo một nguồn tin cho biết, Trung Quốc đang thoả thuận với doanh nghiệp trong nước để tăng cường mua gạo Việt Nam do nguồn tiêu thụ nước này tăng khá mạnh bên cạnh lượng trữ tồn kho đang thiếu hụt. Các loại gạo nếp, nàng thơm, hương lài…đang nhận được sự quan tâm nhất khiến cho giá gạo xuất khẩu của Việt Nam đang có xu hướng tăng mạnh.
Bạn đang đọc: Giá Lúa Gạo Hôm Nay 9/5: Bảng Giá Lúa, Giá Gạo Mới Nhất
Hãy tìm hiểu thêm cụ thể bảng giá gạo kinh doanh nhỏ tại những shop kinh doanh thương mại trong nước mới nhất dưới đây :
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐẶC TÍNH | VÙNG TRỒNG | QUY CÁCH | MỨC ĐẶT HÀNG (kg/1 LẦN) | ||
≥ 10 | ≥50 | ≥100 | |||||
NHÓM GẠO NỞ | |||||||
1 | Gạo 504 | Xốp nở | Long An | Bao 50kg | 11,000 | 10,800 | 10,500 |
2 | Gạo 504 cũ | Nở xốp, khô | Long An | Bao 50kg | 13,000 | 12,500 | 12,200 |
3 | Gạo 64 Chợ Đào | Dẻo mềm | Long An | Bao 50kg | 12,000 | 11,500 | 11,500 |
4 | 64 Gò Công | Dẻo vừa, ngọt | Tiền Giang | Bao 50kg | 12,500 | 12,000 | 12,000 |
5 | Thơm Thái | Thơm nhẹ, dẻo | Long An | Bao 50kg | 13,000 | 12,800 | 12,500 |
6 | Thơm Lài | Thơm dẻo | Long An | Bao 50kg | 13,500 | 13,200 | 13,000 |
7 | Tài Nguyên Cầu Ván | Xốp khô | Long An | Bao 50kg | 15,000 | 14,500 | 14,000 |
8 | Sa Ri | Xốp ngọt | Miên | Bao 50kg | 15,000 | 14,500 | 14,000 |
9 | Hương Lài Đặc Biệt | Dẻo vừa, ngọt | Tiền Giang | Bao 50kg | 14,500 | 14,000 | 13,500 |
10 | Thơm Mỹ AAA | Dẻo ngọt | Tiền Giang | Bao 50kg | 14,000 | 13,500 | 13,000 |
NHÓM GẠO DẺO | |||||||
1 | Tài Nguyên Chợ Đào | Xốp ngọt | Long An | Bao 50kg | 17,000 | 16,500 | 16,000 |
2 | Bắc Hương | Dẻo thơm | Thái Bình | Bao 50kg | 17,500 | 16,500 | 16,000 |
3 | Tám Xoan hạt nhỏ | Thơm dẻo dai | Hải Hậu | Bao 50kg | 20,000 | 19,000 | 18,000 |
4 | Thơm Đoài Loan | Dẻo mềm | Cái Bè | Bao 50kg | 15,000 | 14,000 | 13,500 |
5 | Đài Loan Đặc biệt | Dẻo thơm | Cái Bè | Bao 50kg | 16,000 | 15,500 | 14,500 |
6 | Đài Loan Sữa | Thơm dẻo dai | Gò Công | Bao 50kg | 19,000 | 18,500 | 18,000 |
7 | Lài sữa | Thơm dẻo ngọt | Cái Bè | Bao 50kg | 15,500 | 15,000 | 14,500 |
8 | Lài Sữa Đặc biệt | Thơm dẻo dai | Gò Công | Bao 50kg | 17,000 | 16,500 | 16,000 |
9 | Nàng Thơm Chợ Đào | Xốp thơm | Long An | Bao 50kg | 20,000 | 19,000 | 18,000 |
10 | Hương Sen Đặc Biệt | Thơm mềm | Gò Công | Bao 50kg | 18,000 | 17,000 | 16,000 |
11 | Nàng Xuân | Dẻo Thơm | Tiền Giang | Bao 50kg | 21,000 | 20,000 | 19,000 |
12 | Hoa Sữa | Dẻo vừa, ngọt | Thái Bình | Bao 50kg | 18,000 | 17,500 | 17,000 |
13 | Gạo Huyết Rồng Thái | Xốp ngọt | Thái Lan | Bao 50kg | 35,000 | 33,500 | 32,000 |
NHÓM GẠO NẾP | |||||||
1 | Nếp Cái Hoa Vàng | Dẻo thơm | Thái Bình | Bao 50kg | 30,000 | 29,000 | 28,000 |
2 | Nếp Sáp | Dẻo thơm | Tiền Giang | Bao 50kg | 19,000 | 18,000 | 17,000 |
3 | Nếp Ngỗng | Dẻo thơm | Thái Bình | Bao 50kg | 19,000 | 18,000 | 17,000 |
NHÓM GẠO TẤM | |||||||
1 | Tấm Tài Nguyên | Xốp ngọt | Long An | Bao 50kg | 14,000 | 13,500 | 13,000 |
2 | Tấm Nàng Thơm | Dẻo Thơm | Tiền Giang | Bao 50kg | 13,000 | 12,500 | 12,000 |
NHÓM GẠO NGON | |||||||
1 | Hữu Cơ Phka Romdoul | Dẻo thơm, ngọt | Campuchia | Bao 50kg | 65,000 | 64,000 | 62,000 |
2 | Thơm Thượng Hạng | Dẻo nhiều, thơm | Sơn La | Bao 50kg | 28,000 | 27,000 | 26,000 |
3 | Gạo Phka Romdoul ĐB | Thơm nhiều, dẻo | Bạc Liêu | Bao 50kg | 34,000 | 33,000 | 31,000 |
4 | Gạo Huyết Rồng | Xốp ngọt | Miên | Bao 50kg | 40,000 | 39,000 | 38,000 |
5 | Xa Kê Thơm | Thơm dẻo dai | Thái Lan | Bao 50kg | 30,000 | 29,000 | 28,000 |
6 | Miên Campuchia | Thơm ngọt dẻo vừa | Miên | Bao 50kg | 20,000 | 19,000 | 18,000 |
7 | Nương Sơn La | Dẻo thơm | Lai Châu | Bao 50kg | 30,000 | 29,000 | 28,000 |
8 | Tám Kim Sơn | Dẻo vừa, thơm | Ninh Bình | Bao 50kg | 23,000 | 22,000 | 21,000 |
Hiện nay, Việt Nam là một trong số những quốc gia có kim nghạch xuất khẩu gạo nhiều nhất. Hàn Quốc, Nhật Bản và một số quốc gia Trung Đông là những quốc gia mua gạo từ nước ta lớn nhất.
Dự báo giá lúa hiện nay tại đồng bằng sông cửu long tăng mạnh
Với việc nhiều UBND các tỉnh thành Tây Nam Bộ đang có kế hoạch xây đê ngăn mặn khiến cho nhiều hộ nông dân ở địa phương mở rộng diện tích trồng lúa.
Bên cạnh đó, tình hình hoạt động giải trí sản xuất lúa gạo từ những doanh nghiệp xuất khẩu gạo với việc kiểm soát và điều chỉnh giá gạo nguyên vật liệu, giá gạo thành phẩm, lúa khô … cũng đang là đề tài điển hình nổi bật trong cuộc họp thường niên chính phủ nước nhà và thương lái thua mua .Số liệu mới công bố từ bộ công thương, Giá gạo xuất khẩu sang Trung Quốc tăng lên đáng kể khoảng chừng 18 % mang lại giá trị khoản 578 USD / tấn so với cùng thời gian năm ngoái .Liên quan đến Giá xăng dầu trong nước vẫn ở ngưỡng thấp duy trì nhiều tháng qua trong toàn cảnh diễn biến quốc tế liên tục có nhiều dịch chuyển khó lường .
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Thị Trường