Giá xe Yamaha FreeGo 125 2022 mới nhất tháng 1/2022 – Tinxe

Yamaha FreeGo 125 2022 được hãng trang bị động cơ và nhiều tiện ích tân tiến cùng với vẻ bên ngoài văn minh, thích mắt. Chính cho nên vì thế thông tin và Ngân sách chi tiêu của xe được rất nhiều người chăm sóc .

Yamaha FreeGo 125 là mẫu tay ga có thiết kế phong cách nổi bật và cá tính. Hiện tại, Yamaha FreeGo 125 đang được bán ra thị trường với hai phiên bản là Tiêu chuẩn và Đặc biệt khác nhau về trang bị, màu sơn và giá bán.

Được trang bị động cơ Blue Core 125cc, Yamaha FreeGo có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt và vận hành bền bỉ. Bên cạnh đó, công nghệ máy phát điện thông minh Smart Motor Generator giúp xe khởi động êm ái, giảm thiểu tiếng ồn khi hoạt động. Ngoài ra, xe FreeGo còn được tích hợp nhiều tiện ích hiện đại như hệ thống Stop và Start System (hệ thống ngắt động cơ tạm thời), và Smart Key (hệ thống khóa thông minh).

Giá xe Yamaha FreeGo

Giá xe Yamaha FreeGo mới nhất 1/2022

Xe Yamaha FreeGo hiện đang được bán ra thị trường với hai phiên bản là FreeGo tiêu chuẩn và bản FreeGo S đặc biệt quan trọng, có giá lần lượt ở mức 32,99 và 38,99 triệu đồng. Xe có tổng số 6 tùy chọn màu, trong đó FreeGo S có 4 sắc tố, FreeGo Tiêu chuẩn có 2 sắc tố .

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá đại lý

Giá lăn bánh tạm tính

FreeGO 12532.990.00033.000.00036.710.000
FreeGo S 12538.990.00039.000.00043.010.000

Yamaha FreeGo 125 2022 có gì mới?

  • Khối hệ thống khóa đa dụng thông minh Smart Key (duy nhất trên phiên bản FreeGo S).
  • Khối hệ thống chống bó cứng phanh ABS (duy nhất trên phiên bản FreeGo S).
  • Cổng sạc điện thoại tiện nghi.
  • Nắp bình xăng bố trí cao bên phía ngoài cực kỳ tiện lợi.
  • Mặt đồng hồ LCD.
  • Hệ thống đèn LED.
  • Yên xe dài, sàn để chân dễ chịu và thoải mái, cốp chứa đồ rộng.

Thông số kỹ thuật xe Yamaha FreeGo 2022

Tên xe

Yamaha FreeGo

Trọng lượng

FreeGo: 100 kg
FreeGo S: 102 kg

Dài x Rộng x Cao

1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm

Chiều dài cơ sở

1.275 mm

Chiều cao yên

780 mm

Khoảng sáng gầm xe

135 mm

Dung tích bình xăng

4,2 lít

Kích thước lốp
trước/sau

Trước: 100/90 – 12 59J (Không săm)
Sau: 110/90 – 12 64L (Không săm)

Phuộc trước

Phuộc ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Phanh trước

Đĩa (ABS trên FreeGo S)

Phanh sau

Loại động cơ

Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức

Dung tích xylanh

125cc

Đường kính x hành trình pít-tông

52,4 × 57,9 mm

Tỉ số nén

9,5:1

Công suất tối đa

7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút

Mômen xoắn cực đại

9,5 Nm (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,84 L

Hộp số

CVT vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Tùy chọn màu sắc Yamaha FreeGo 2022

Màu xe Yamaha FreeGo 2022: Giá 32,99 triệu đồng

Yamaha FreeGo 2021
Yamaha FreeGo 2022 màu Đỏ Đen

Yamaha FreeGo 2021
Yamaha FreeGo 2022 màu Trắng Đen

Màu xe Yamaha FreeGo S 2022: Giá 38,99 triệu đồng

Yamaha FreeGo S 2021
Yamaha FreeGo S 2022 màu Xanh Đen
Yamaha FreeGo S 2021
Yamaha FreeGo S 2022 màu Đỏ Đen
Yamaha FreeGo S 2021
Yamaha FreeGo S 2022 màu Xám Đen
Yamaha FreeGo S 2021
Yamaha FreeGo S 2022 màu Trắng Đen

Đánh giá Yamaha FreeGo 2022

Thiết kế xe Yamaha FreeGo 2022

Đánh giá Yamaha FreeGo về mặt ngoại hình, FreeGo 125 có phong cách thể thao khỏe khoắn được thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế của các dòng thể thao khác của Yamaha, khá giống với đàn anh NVX.

Đèn pha lớn điển hình nổi bật ở đầu xe được chia thành hai tầng, phía trên là mặt nạ chiếm gần trọn diện tích quy hoạnh đầu xe. Trong khi đó đèn xi nhan cũng được tích hợp vào hai bên yếm như NVX.
Toàn bộ mạng lưới hệ thống chiếu sáng trên xe đều ứng dụng công nghẹ LED với năng lực chiếu sáng tốt, giúp chiếc xe quản lý và vận hành dễ hơn trong điều kiện kèm theo trời tối. Đèn xi-nhan trước được tích hợp ngay vào hai bên yếm xe một cách ngăn nắp, giữ cho phong cách thiết kế xe được liền lạc .
Đầu xe Yamaha FreeGO 2020
Đầu xe Yamaha FreeGO 2022
Ở đuôi xe là cụm đèn hậu, gồm có đèn phanh và đèn xi nhan tích hợp. Xe còn được trang bị tay dắt phía trên, giúp việc dắt xe thêm thuận tiện .

Trang bị trên Yamaha FreeGo 125

Yamaha FreeGo 125 tại Việt Nam được bán ra với hai phiên bản là Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Tùy vào phiên bản mà xe sẽ có trang bị khác nhau. Dù vậy hai phiên bản này cũng có chung một số trang bị tiêu chuẩn.

Yamaha FreeGO S 125 2020
Yamaha FreeGO S 125 2022
Cả hai phiên bản FreeGo đều có đèn pha, đèn xác định và đèn phanh ứng dụng công nghệ LED. Bảng đồng hồ đeo tay của xe là màn hình hiển thị LCD đơn sắc, hiển thị tốc độ, hành trình dài, lượng xăng và mức tiêu thụ nguyên vật liệu của xe .
Đèn pha xe FreeGOĐồng hồ FreeGOỔ khoá xe FreeGONaows bình xăng thuận tiện cho người dùngChỗ để chân FreeGO khá rộng rãiCốp xe FreeGO rộngCác trang bị trên xe Yamaha FreeGO 2022
Về tiện ích, FreeGo 125 đều có cốp xe rộng, dung tích 25 lít, móc treo đồ phía trước và cổng sạc 12V giúp sạc những thiết bị di động sắp xếp ngay phía trên ổ khóa. Ở bản Đặc biệt, Yamaha FreeGo S 125 có thêm những trang bị hạng sang hơn như mạng lưới hệ thống khóa mưu trí Smart Key, mạng lưới hệ thống chống bó cứng phanh ABS và động cơ được tích hợp mạng lưới hệ thống tạm ngắt động cơ Stop / Start System .

Động cơ xe Yamaha FreeGo 125

FreeGo Tiêu chuẩn và Đặc biệt đều sử dụng động cơ Blue Core, xylanh đơn, 4 thì, 2 van SOHC, dung tích 125 cc, sản sinh hiệu suất 9,4 mã lực tại tua máy 8.000 vòng / phút và mômen xoắn cực lớn 9,5 Nm tại tua máy 5.500 vòng / phút .
Động cơ Blue Core 125 trên xe Yamaha FreeGO 125 2020
Động cơ Blue Core 125 trên xe Yamaha FreeGO 125 2022

Đánh giá ưu, nhược điểm Yamaha FreeGo 125

Ưu điểm

  • Kiểu dáng toàn diện của xe cực kỳ thời trang, sàn để chân & cốp xe rộng thoải mái. Đèn hazard tiện nghi.
  • Giá xe Freego 125 khá thấp so với những mẫu xe cùng phân khúc trên thị trường bên cạnh những đối thủ như Vision, Lead,…
  • Lốp đặc giúp xe có độ bền cao, giúp xe dễ dàng có thể sử dụng kể cả khi bị thủng.
  • Xe có vị trí sạc pin cho di động, có trang bị phanh ABS hiện đại.

Nhược điểm

  • Xe vẫn sử dụng hệ thống phanh sau là phanh tang trống, thay vì phanh đĩa như những mẫu xe hiện đại ngày nay.

Hỏi nhanh đáp gọn về Yamaha 

FreeGo:

Yamaha FreeGo có mấy phiên bản?
Xe FreeGo hiện có 2 phiên bản là FreeGo 125 và FreeGo S 125.

Giá của Yamaha FreeGo là bao nhiêu?
Giá của FreeGo là 32.990.000, giá của FreeGo S là 38.990.000

Yamaha FreeGo có mấy màu?
– FreeGo 125: Đỏ/ Trắng
– FreeGo 125 S: Đỏ/ Xanh/ Đen/ Trắng

Trang bị trên xe Yamaha FreeGo?
– Hệ thống đèn LED công nghệ cao
– Bảng đồng hồ LCD thân thiện
– Cốp xe rộng 25 lít
– Tích hợp cổng sạc 12V ở ổ khóa

Tinxe.vn hi vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ có cái nhìn kĩ hơn về dòng xe Yamaha FreeGo 125 để có sự lựa chọn đúng đắn cho mình!

Lưu ý: Yamaha FreeGo 2022 được hiểu là xe Yamaha FreeGo sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.