Nhà đất Vĩnh Long – Bảng giá nhà đất Vĩnh Long từ năm 2015 đến 2020

1  THÀNH PHỐ VĨNH LONG                       1.1  Phường 1     III                 1  Đường 1 tháng 5  giáp đường Phan Bội Châu  ngã 3 Hoàng Thái Hiếu 15.300 4.590 3.825 3.213 3.060 2.678 2.142 – 2  Đường Hùng Vương  ngã tư đường Chi Lăng  đường Hoàng Thái Hiếu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 3  Đường Hùng Vương  đường Hoàng Thái Hiếu  giáp đường 2 tháng 9 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339 – – 4  Đường 3 tháng 2  giáp đường Mé sông Chợ  đường Hưng Đạo Vương 15.300 4.590 3.825 3.213 3.060 2.678 2.142 – 5  Đường 3 tháng 2  đường Hưng Đạo Vương  Cầu Lộ 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 6  Đường Bạch Đằng  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Hùng Vương 13.600 4.080 3.400 2.856 2.720 2.380 1.904 – 7  Đường Nguyễn Huỳnh Đức  giáp đường 3 tháng 2  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 8  Đường Mé sông Chợ  khu vực chợ cá  giáp bến Tàu 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190 – 9  Đường Nguyễn Trãi  giáp đường Nguyễn Công Trứ  giáp đường Chi Lăng 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309 – 10  Đường Phan Bội Châu  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Tô Thị Huỳnh 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 11  Đường Tô Thị Huỳnh  giáp Phan Bội Châu  cầu Cái Cá 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 12  Đường Đoàn Thị Điểm  giáp đường Nguyễn Văn Nhã  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 13  Đường Nguyễn Văn Nhã  ngã tư đường Chi Lăng  giáp đường Hưng Đạo Vương 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 14  Đường Chi Lăng  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Nguyễn Văn Nhã 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 15  Đường 30 tháng 4  ngã 3 Hoàng Thái Hiếu  Cầu Lầu 13.600 4.080 3.400 2.856 2.720 2.380 1.904 – 16  Đường Hoàng Thái Hiếu  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Lê Văn Tám 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 17  Đường Lê Văn Tám  giáp đường Tô Thị Huỳnh  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190 – 18  Đường Trần Văn Ơn  cầu Lộ xuống quẹo trái  giáp đường Nguyễn Thị Út 5.525 1.658 1.381 1.160 – – – – 19  Đường Trần Văn Ơn  giáp đường 3 tháng 2  giáp hông trường Nguyễn Du 3.400 – – – – – – – 20  Đường Trưng Nữ Vương  giáp đường Tô Thị Huỳnh  cầu Phạm Thái Bường 13.600 4.080 3.400 2.856 2.720 2.380 1.904 – 21  Đường Nguyễn Văn Trỗi  giáp đường 30 tháng 4  giáp đường Hùng Vương 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339 – – 22  Đường Nguyễn Việt Hồng  giáp đường 30 tháng 4  giáp đường Lý Thường Kiệt 6.375 1.913 1.594 1.339 1.275 1.116 – – 23  Đường Lý Thường Kiệt  giáp đường Nguyễn Văn Trỗi  giáp đường 2 tháng 9 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190 – 24  Đường Nguyễn Thị Minh Khai  đường 30 tháng 4  giáp đường Võ Thị Sáu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 25  Đường Nguyễn Thị Minh Khai  đường Võ Thị Sáu  đường Nguyễn Du 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339 – – 26  Đường Nguyễn Thị Minh Khai  hẻm 159 lớn  – 4.250 1.275 – – – – – – 27  Đường Hưng Đạo Vương  giáp đường Tô Thị Huỳnh  cầu Hưng Đạo Vương 12.750 3.825 3.188 2.678 2.550 2.231 1.785 – 28  Đường 2 tháng 9  cầu Thiềng Đức  cầu Mậu Thân 12.750 3.825 3.188 2.678 2.550 2.231 1.785 – 29  Đường Nguyễn Công Trứ  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Nguyễn Trãi 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428 – 30  Đường Lê Lai  giáp đường Tô Thị Huỳnh  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 12.750 3.825 3.188 2.678 2.550 2.231 1.785 – 31  Đường Nguyễn Đình Chiểu  giáp đường Hưng Đạo Vương  giáp đường 19 tháng 8 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190 – 32  Đường Võ Thị Sáu  giáp đường 3 tháng 2  giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339 – – 33  Đường Nguyễn Thái Học  giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai  giáp đường 2 tháng 9 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339 – – 34  Đường Nguyễn Thị Út  giáp đường Hưng Đạo Vương  giáp đường Trần Văn Ơn 6.375 1.913 1.594 1.339 1.275 1.116 – – 35  Đường Nguyễn Du  giáp đường Nguyễn Văn Bé  giáp đường 2 tháng 9 3.400 – – – – – – – 36  Đường Nguyễn Văn Bé  giáp đường 19 tháng 8  cầu Kinh Cụt 4.250 1.275 – – – – – – 37  Đường 19 tháng 8 (trọn đường)  giáp đường Hoàng Thái Hiếu  giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190 – 38  Khu nhà ở Tân Thành  Phần còn lại không giáp Đường 30/4  – 6.375 – – – – – – – 39  Khu nhà ở Tân Thành Ngọc – Thanh Bình  Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu  – 6.375 – – – – – – – 40  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1  –  – – – – – – – – 1.105 1.2  Phường 2 III 1  Đường Lê Thái Tổ  dốc cầu Lộ  bùng binh 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309 – 2  Đường Nguyễn Huệ  bùng binh  cầu Tân Hữu 11.050 3.315 2.763 2.321 2.210 1.934 1.547 – 3  Đường Lưu Văn Liệt  Cầu Cái Cá  giáp đường Lê Thái Tổ 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190 – 4  Đường Xóm Chài  giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên  bùng binh 2.550 – – – – – – – 5  Đường Xóm Chài  các hẻm của đường xóm chài  – 1.020 – – – – – – – 6  Đường Lê Thị Hồng Gấm  giáp đường Lê Thái Tổ  Cầu Ông Địa 2.975 893 – – – – – – 7  Đường Ngô Quyền  giáp đường Lê Thái Tổ  cầu Ông Địa 2.975 893 – – – – – – 8  Đường Hoàng Hoa Thám  giáp đường Nguyễn Huệ  cầu Kinh Xáng 2.125 – – – – – – – 9  Đường Hoàng Hoa Thám  cầu Kinh Xáng  cầu Ông Địa 1.700 – – – – – – – 10  Đường Lý Tự Trọng  giáp đường Lê Thái Tổ  hẻm 41 (trên bờ) 2.975 893 – – – – – – 11  Đường Lý Tự Trọng  giáp đường Lê Thái Tổ  hẻm 41 (mặt sông) 2.550 – – – – – – – 12  Hẻm 71 (cư xá công chức)  Mặt tiền  – 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 13  Hẻm 71 (cư xá công chức)  Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4)  – 2.975 893 – – – – – – 14  Đường Phạm Hùng  bùng binh  Cầu Bình Lữ 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309 – 15  Đường vào khu tái định cư Sân vận động  –  – 3.400 1.020 850 – – – – – 16  Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ  –  – 3.400 1.020 850 – – – – – 17  Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)  giáp đường Nguyễn Huệ  giáp ranh phường 9 6.800 2.040 1.700 1.428 1.360 1.190 952 – 18  Đường bờ kè sông Cổ Chiên  Cầu Cái Cá  giáp Phường 9 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 19  Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục  –  – 2.125 – – – – – – – 20  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – – – – – – – – 765 1.3  Phường 3 III 1  Đường Phó Cơ Điều  Cầu Vòng  giáp Phường 4 5.950 1.785 1.488 1.250 1.190 1.041 833 – 2  Đường Bờ Kênh  giáp đường Bạch Đàn GĐ2  giáp đường Phó Cơ Điều 1.700 – – – – – – – 3  Đường Mậu Thân  giáp đường Phó Cơ Điều  giáp Cầu Mậu Thân 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 4  Đường Kinh Cụt  giáp đường Mậu Thân  giáp cầu kinh Cụt 1.020 – – – – – – – 5  Đường vào xã Phước Hậu  giáp đường Phó Cơ Điều  giáp ranh xã Phước Hậu 1.700 – – – – – – – 6  Khu nhà ở Ngọc Vân  –  – 2.975 – – – – – – – 7  Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân  –  – 2.550 – – – – – – – 8  Đường Bạch Đàn giai đoạn 2  giáp đường Phạm Thái Bường  giáp đường liên tổ 45 – 68 3.825 1.148 956 803 – – – – 9  Đường liên tổ 45-68  giáp đường Bạch Đàn giai đoạn 2  giáp đường Phó Cơ Điều 1.275 – – – – – – – 10  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – – – – – – – – 765 1.4  Phường 4 III 1  Đường Phó Cơ Điều  giáp Phường 3  ngã tư Đồng Quê 5.950 1.785 1.488 1.250 1.190 1.041 833 – 2  Quốc lộ  53  ngã tư Đồng Quê  Cầu Ông Me 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 3  Quốc lộ 57  cầu Chợ Cua  ngã tư Đồng Quê 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 4  Đường Trần Phú  Cầu Lầu  giáp Quốc lộ 57 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 5  Đường Phạm Thái Bường  Cầu Phạm Thái Bường  ngã tư Đồng Quê 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309 – 6  Đường Ông Phủ  giáp đường Trần Phú  giáp đường Phạm Thái Bường 2.975 893 – – – – – – 7  Đường Lò Rèn  giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu)  rạch Cá Trê giáp phường 3 1.700 – – – – – – – 8  Đường Đình Long Hồ  giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua)  giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) 1.105 – – – – – – – 9  Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố)  Kể cả đường dẫn  – 3.400 – – – – – – – 10  Đường Bạch Đàn giai đoạn 1  giáp đường Trần Phú  đường Phạm Thái Bường 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893 – – 11  Đường Tiến Thành (bờ kinh)  giáp ranh phường 3  giáp đường Phó Cơ Điều 1.700 – – – – – – – 12  Khu TĐC bờ kè sông Tiền  –  – 2.550 – – – – – – – 13  Khu chung cư nhà ở QL1A  đường Phạm Thái Bường P4  – 2.975 – – – – – – – 14  Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc  đường Phạm Thái Bường P4  – 3.400 – – – – – – – 15  Khu nhà ở Trung học Y tế  –  – 2.550 – – – – – – – 16  Khu nhà ở Sở Xây dựng  đường Trần Phú Phường 4  – 1.700 – – – – – – – 17  Khu tái định cư phường 4  –  – 2.125 – – – – – – – 18  Đường Trần Đại Nghĩa  cầu Hưng Đạo Vương  giáp Quốc lộ 57 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893 – – 19  Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua)  giáp đường Trần Phú  giáp đường Phạm Thái Bường 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 20  Đường Bạch Đàn giai đoạn 2  giáp đường Phạm Thái Bường  giáp đường liên tổ 45 – 68 3.825 1.148 956 803 – – – – 21  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – – – – – – – – 765 1.5  Phường 5 III 1  Đường 14 tháng 9  cầu Thiềng Đức  cầu Cái Sơn Bé 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 2  Đường 14 tháng 9  cầu Cái Sơn Bé  giáp ranh Long Hồ 3.400 1.020 850 – – – – – 3  Đường Nguyễn Chí Thanh  giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên  giáp đường 14 tháng 9 2.550 – – – – – – – 4  Đường 8 tháng 3  giáp đường 14 tháng 9  cầu Kè 3.400 1.020 850 – – – – – 5  Đường 8 tháng 3  cầu Kè  giáp ranh huyện Long Hồ 2.125 – – – – – – – 6  Khu tái định cư Bờ kè  Kể cả đường dẫn  – 1.700 – – – – – – – 7  Tuyến dân cư Cổ Chiên  Đường lớn  – 2.125 – – – – – – – 8  Tuyến dân cư Cổ Chiên  Đường nhỏ  – 1.700 – – – – – – – 9  Đường nhựa hẻm 62  giáp đường Nguyễn Chí Thanh  hết đường nhựa 1.275 – – – – – – – 10  Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5  giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ  hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 1.700 – – – – – – – 11  Đường bờ kè sông Cổ Chiên  Khu vực Khóm 1  – 1.020 – – – – – – – 12  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – – – – – – – – 765 1.6  Phường 8 III 1  Đường Đinh Tiên Hoàng  cầu Tân Hữu  cầu Đường Chừa 6.800 2.040 1.700 1.428 1.360 1.190 952 – 2  Đường Đinh Tiên Hoàng  cầu Đường Chừa  giáp ranh Long Hồ 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893 – – 3  Đường Nguyễn Huệ  cây xăng Lộc Hưng  cầu Tân Hữu 11.050 3.315 2.763 2.321 2.210 1.934 1.547 – 4  Đường Phó Cơ Điều  bến xe (giáp QL1A)  cầu Vòng 6.800 2.040 1.700 1.428 1.360 1.190 952 – 5  Quốc lộ 53 nối dài  ngã tư bến xe  cầu Tân Hữu 3.825 1.148 956 803 – – – – 6  Quốc lộ 53 nối dài  cầu Tân Hữu  cầu Vàm 2.975 893 – – – – – – 7  Đường Nguyễn Trung Trực  trường Tài Chính  đường Phó Cơ Điều 2.125 – – – – – – – 8  Đường Nguyễn Trung Trực  đường Phó Cơ Điều  Nhà máy Capsule 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 9  Đường Nguyễn Trung Trực  Nhà máy Capsule  giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội 1.700 – – – – – – – 10  Đường Phạm Hồng Thái  Trọn đường  – 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 11  Đường Cao Thắng  đường Phó Cơ Điều  giáp ngã ba hết chợ 4.250 1.275 1.063 893 850 – – – 12  Đường Cao Thắng  giáp ngã ba hết chợ  hết đường nhựa 2.550 – – – – – – – 13  Đường Phan Đình Phùng  đường Phó Cơ Điều  giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội 1.700 – – – – – – – 14  Đường Nguyễn Đình Chiểu P8  đường Đinh Tiên Hoàng  ngã tư Phan Đình Phùng 2.125 – – – – – – – 15  Đường Nguyễn Văn Lâu  cầu Tân Hữu  cầu Cảng 1.700 – – – – – – – 16  Đường Nguyễn Văn Lâu  cầu Cảng  đập rạch Rừng 1.275 – – – – – – – 17  Đường Nguyễn Văn Lâu  đập rạch Rừng  giáp đường Cà Dăm 935 – – – – – – – 18  Đường Cà Dăm  cầu Đường Chừa  cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh 1.105 – – – – – – – 19  Đường Cà Dăm  giáp đường Nguyễn Văn Lâu  giáp ranh xã Tân Hạnh 935 – – – – – – – 20  Đường Phường đội (Phường 8)  cầu Đường Chừa  cầu Tám Phụng 935 – – – – – – – 21  Đường lộ dân cư (Phường 8)  giáp Quốc lộ 53 nối dài  giáp đường Phường Đội 1.275 – – – – – – – 22  Khu vượt lũ P8  Kể cả đường dẫn  – 1.870 – – – – – – – 23  Đường Tổ 5 khóm 5  giáp ranh xã Tân Hạnh  cầu 2 Lý 935 – – – – – – – 24  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – – – – – – – – 765 1.7  Phường 9 III 1  Đường Phạm Hùng  cầu Bình Lữ  cầu Cái Cam 5.950 1.785 1.488 1.250 1.190 1.041 833 – 2  Quốc lộ 53 nối dài  giáp đường Phạm Hùng  Cầu Ngã Cại 3.400 1.020 850 – – – – – 3  Quốc lộ 53 nối dài  cầu Ngã Cại  giáp ranh xã Tân Hạnh 2.975 893 – – – – – – 4  Khu nhà ở Phường 9  Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717  – 2.125 – – – – – – – 5  Khu chợ Phường 9  Khu vực Chợ  – 2.550 – – – – – – – 6  Khu dân cư Bộ đội  –  – 1.700 – – – – – – – 7  Khu nhà ở Tỉnh Uỷ  –  – 1.700 – – – – – – – 8  Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)  giáp ranh phường 2  Ngã ba 2 nhánh rẽ 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893 – – 9  Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ)  Ngã ba 2 nhánh rẽ  giáp QL53 nối dài 3.400 1.020 850 – – – – – 10  Khu vượt lũ P9  Kể cả đường dẫn  – 1.870 – – – – – – – 11  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – – – – – – – – 765 2  HUYỆN LONG HỒ 2.1  Thị Trấn Long Hồ V 1  Quốc lộ 53  Kho Bạc  cống Đất Méo 1.530 995 765 – – – – – 2  Quốc lộ 53  cầu Ngã tư  hết Kho Bạc 2.380 1.547 1.190 – – – – – 3  Quốc lộ 53  cầu Ngã Tư  hết Trung Tâm Văn Hóa 2.550 1.658 1.275 – – – – – 4  Quốc lộ 53  Trung tâm Văn Hóa  nhà ở Ngân Hàng 1.530 995 765 – – – – – 5  Quốc lộ 53  nhà ở Ngân Hàng  giáp ranh Xã Long An 850 553 425 – – – – – 6  Đường tỉnh 909  Quốc lộ 53  cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) 1.275 – – – – – – – 7  Đường tỉnh 909  Bến xe  cầu Hòa Tịnh 1.700 – – – – – – – 8  Đường 1 tháng 5  –  – 4.250 – – – – – – – 9  Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)  –  – 4.250 – – – – – – – 10  Đường Nguyễn Du  Đường Trần Hưng Đạo  Đường Nguyễn Trãi 3.400 – – – – – – – 11  Đường nội thị  giáp đường bến đò  cầu Hòa Tịnh 1.020 – – – – – – – 12  Đường nội thị  cầu Ngã Tư  giáp bến đò Kinh Mới 850 – – – – – – – 13  Đường nội thị  cầu Ngã Tư  cầu Rạch Soái 850 – – – – – – – 14  Đường nội thị  đường Bệnh Viện cũ  cầu Kinh Xáng 553 – – – – – – – 15  Đường nội thị  giáp Quốc lộ 53  cây xăng Hoàng Sơn 680 – – – – – – – 16  Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn  –  – 850 – – – – – – – 17  Các đường còn lại của Thị trấn  –  – 553 – – – – – – – 18  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ  –  – – – – – – – – 425 3  HUYỆN MANG THÍT 3.1  Thị trấn Cái Nhum V 1  Đường Hùng Vương  Cầu số 8  Cầu số 9 1.020 663 510 – – – – – 2  Đường 3/2  Cầu số 9  giáp đường Nguyễn Trãi 1.530 995 765 – – – – – 3  Đường 3/2  giáp đường Nguyễn Trãi  cầu Rạch Đôi 850 553 425 – – – – – 4  Đường Nguyễn Huệ  Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) – sông Mang Thít  giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) 1.020 663 510 – – – – – 5  Đường Phạm Hùng  Vòng xoay dốc cầu số 9  giáp đường Quảng Trọng Hoàng 1.530 995 765 – – – – – 6  Đường Phạm Hùng  giáp đường Quảng Trọng Hoàng  giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) 1.785 1.160 893 – – – – – 7  Trung tâm chợ  giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) – sau chùa Ông  giáp đường Quảng Trọng Hoàng 1.530 995 765 – – – – – 8  Đường Lê Minh Nhất  Đường Phạm Hùng  Đường Nguyễn Huệ 850 553 425 – – – – – 9  Đường Quảng Trọng Hoàng  giáp đường Nguyễn Huệ  chợ Nông sản 1.700 1.105 850 – – – – – 10  Đường Nguyễn Trãi  Đường Quảng Trọng Hoàng  Đường 3/2 1.530 995 765 – – – – – 11  Đường Nguyễn Trãi  đường 3/2  giáp ranh xã Chánh Hội 510 332 255 – – – – – 12  Đường Tỉnh 903 nối dài  giáp ranh xã Chánh Hội  giáp ranh xã An Phước 383 249 191 – – – – – 13  Đường Lê Lợi  giáp đường Phạm Hùng  giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội – đường Nguyễn Trãi) 850 553 425 – – – – – 14  Đường Trần Hưng Đạo  mé sông Cái Nhum  Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít 425 276 213 – – – – – 15  Đường Trần Hưng Đạo  đường 3/2  Nguyễn Trãi 425 276 213 – – – – – 16  Đường An Dương Vương  đường 3/2  đường Nguyễn Trãi 425 276 213 – – – – – 17  Đường Nguyễn Lương Khuê  đường 3/2  đường Nguyễn Trãi 425 276 213 – – – – – 18  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  đường 3/2  đường Nguyễn Trãi 595 387 298 – – – – – 19  Đường hẻm Quang Mỹ  Khu vực chợ  giáp bờ kè 595 387 298 – – – – – 20  Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ  Khu vực chợ  – 510 332 255 – – – – – 21  Đường nội thị  đường Quãng Trọng Hoàng  bến phà ngang sông Mang Thít 680 442 340 – – – – – 22  Đường nội thị  giáp đường 3/2 (cây xăng)  giáp đường Trần Hưng Đạo 425 276 213 – – – – – 23  Đường nội ô (Khóm 1 – Thị trấn Cái Nhum)  Giáp đường Nguyễn Trãi  Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) 850 553 425 – – – – – 24  Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum)  đường Hùng Vương  giáp ranh xã Chánh Hội 425 276 213 – – – – – 25  Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum  Trường mầm non  đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) 425 276 213 – – – – – 26  Các đường trong Tái định cư Khóm 2  –  – 510 332 255 – – – – – 27  Các đường còn lại của Thị Trấn  Khu vực Khóm 1  – 272 – – – – – – – 28  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum  –  – – – – – – – – 272 4  HUYỆN VŨNG LIÊM 4.1  Thị trấn Vũng Liêm V 1  Khu vực chợ (Lô C)  –  – 3.060 – – – – – – – 2  Khu vực chợ (Lô B)  –  – 2.975 – – – – – – – 3  Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ)  –  – 2.465 – – – – – – – 4  Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)  –  – 3.060 – – – – – – – 5  Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ)  –  – 2.465 – – – – – – – 6  Khu vực chợ  đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  Cầu Công Xi 2.210 – – – – – – – 7  Khu vực chợ  Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm  cầu Hội Đồng Nhâm 1.190 – – – – – – – 8  Quốc lộ 53  thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm  – 1.020 663 510 – – – – – 9  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  giáp dãy phố ngang đối diện lô A  Giáp NHNN Huyện 4.250 – – – – – – – 10  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  Ngân hàng Nông nghiệp Huyện  ngã Ba An Nhơn 2.975 – – – – – – – 11  Đường tỉnh 907  qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm  – 1.275 – – – – – – – 12  Đường tỉnh 907  qua ấp Phong Thới  – 638 – – – – – – – 13  Đường tỉnh 907  đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  sông Rạch Trúc 1.275 – – – – – – – 14  Đường tỉnh 907  sông Rạch Trúc  rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.275 – – – – – – – 15  Đường nội thị  cầu Công Xi  ngã ba Trung Tín 1.020 – – – – – – – 16  Đường nội thị  ngã ba Trung Tín  cầu rạch Mai Phốp 1.020 – – – – – – – 17  Đường nội thị  ngã ba Trung Tín  Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 850 – – – – – – – 18  Đường nội thị  Miếu Ông Bổn  cầu HĐ Nhâm 850 – – – – – – – 19  Đường nội thị  đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  đường số 8 2.975 – – – – – – – 20  Đường nội thị  đường số 8  Khu TĐC (đến đường Phong Thới) 2.083 – – – – – – – 21  Đường nội thị  hẻm Trường Mẫu Giáo  cuối bến xe 850 – – – – – – – 22  Đường nội thị  đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  cầu Hai Việt 850 – – – – – – – 23  Đường nội thị  cầu Hai Việt  cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) 850 – – – – – – – 24  Đường nội thị  Đường tỉnh 907  khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới 1.190 – – – – – – – 25  Đường nội thị  lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè  khu tái định cư 1.190 – – – – – – – 26  Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc)  –  – 850 – – – – – – – 27  Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc)  –  – 850 – – – – – – – 28  Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc)  –  – 850 – – – – – – – 29  Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới)  –  – 850 – – – – – – – 30  Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới)  –  – 850 – – – – – – – 31  Đường vào đến nhà máy nước  giáp Đường tỉnh 907  nhà máy nước 850 – – – – – – – 32  Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới)  –  – 850 – – – – – – – 33  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) 1.445 – – – – – – – 34  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) 1.445 – – – – – – – 35  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) 1.190 – – – – – – – 36  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) 1.275 – – – – – – – 37  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) 1.360 – – – – – – – 38  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) 1.190 – – – – – – – 39  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) 1.190 – – – – – – – 40  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) 1.190 – – – – – – – 41  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) 1.445 – – – – – – – 42  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) 1.190 – – – – – – – 43  Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ 1.190 – – – – – – – 44  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại  –  – 680 – – – – – – – 45  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm  –  – – – – – – – – 383 5  HUYỆN TAM BÌNH 5.1  Thị trấn Tam Bình V 1  Đường Võ Tấn Đức  Phía trên bờ: từ bến đò II  hết UBND Huyện 850 – – – – – – – 2  Đường Võ Tấn Đức  Phía bờ sông: từ bến đò II  hết UBND Huyện 425 – – – – – – – 3  Đường Võ Tấn Đức  Phía trên bờ: từ UBND Huyện  bến đò qua Nhà thờ 2.125 – – – – – – – 4  Đường Võ Tấn Đức  Phía bờ sông: từ UBND Huyện  bến đò qua Nhà thờ 1.275 – – – – – – – 5  Đường Võ Tấn Đức  bến đò Nhà thờ  Ngã ba lộ mới (TTVH) 2.975 – – – – – – – 6  Đường Võ Tấn Đức  cầu 3 tháng 2  cống Đá 2.125 – – – – – – – 7  Đường Võ Tấn Đức  cống Đá  cầu Võ Tấn Đức 2.125 – – – – – – – 8  Đường Đồng Khởi  –  – 850 – – – – – – – 9  Đường Thống Nhất  –  – 595 – – – – – – – 10  Lộ sau  Trung tâm Văn Hóa  ngã ba lộ tắt 2.550 – – – – – – – 11  Hai dãy phố chợ  bến tàu  đường lộ sau 2.125 – – – – – – – 12  Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ  –  – 1.275 – – – – – – – 13  Khu chợ mới  Bến đò Nhà Thờ  đường lộ sau 2.975 – – – – – – – 14  Lộ tắt  bến đò II  cầu Mỹ Phú 1.955 – – – – – – – 15  Từ bến đò II – Cầu Hàn  –  – 340 – – – – – – – 16  Đường liên khóm 2,3 (2 bên)  –  – 510 – – – – – – – 17  Đường khóm 4  –  – 425 – – – – – – – 18  Các đường còn lại của Thị trấn  –  – 340 – – – – – – – 19  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình  –  – – – – – – – – 298 6  HUYỆN TRÀ ÔN 6.1  Thị trấn Trà Ôn V 1  Đường Gia Long  Đường Lê Lợi  Đường Võ Tánh 4.250 – – – – – – – 2  Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn)  –  – 4.675 – – – – – – – 3  Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại)  –  – 2.550 – – – – – – – 4  Khu bờ kè cũ  phòng Hạ tầng kinh tế  Chi Cục thuế 2.975 – – – – – – – 5  Đường Lê Lợi  Đường Gia Long  Đường Trưng Trắc 3.400 – – – – – – – 6  Đường Trương Vĩnh Ký  Đường Gia Long  Đường Lê Văn Duyệt 3.400 – – – – – – – 7  Đường Lê Văn Duyệt  Đường Lê Lợi  Đường Phan Thanh Giản 2.975 – – – – – – – 8  Đường Phan Thanh Giản  Đường Gia Long  Đường Thống Chế Điều Bát 2.975 – – – – – – – 9  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Gia Long  Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị 1.700 – – – – – – – 10  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị  đường Vành Đai 1.275 – – – – – – – 11  Đường Trưng Trắc  Đường Lê Lợi  Đường Thống Chế Điều Bát 1.020 – – – – – – – 12  Đường Trưng Nhị  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Đốc Phủ Yên 1.020 – – – – – – – 13  Đường Võ Tánh  Đường Gia Long  Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) 1.020 – – – – – – – 14  Đường Đồ Chiểu  Đường Lê Lợi  Đường Thống Chế Điều Bát 1.700 – – – – – – – 15  Đường Quang Trung  Đường Lê Văn Duyệt  Đường Đồ Chiểu 1.700 – – – – – – – 16  Đường Đốc Phủ Yên  Đường Gia Long  Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) 850 – – – – – – – 17  Đường Đốc Phủ Chỉ  Đường Lê Lợi  Đường Thống Chế Điều Bát 1.700 – – – – – – – 18  Quốc lộ 54  giáp ranh Tam Bình  Cầu Trà Ôn 468 – – – – – – – 19  Quốc lộ 54  cầu Trà Ôn  hết ranh thị trấn Trà Ôn 1.275 829 638 – – – – – 20  Đường Khu 10B  bến phà  đường tỉnh 904 850 – – – – – – – 21  Đường Khu 10A (Đường huyện 70)  đường Trưng Trắc  Đường Vành Đai 1.105 – – – – – – – 22  Đường tỉnh 904  Đường Khu 10 B  hết ranh giới Thị trấn 638 – – – – – – – 23  Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 850 – – – – – – – 24  Đường qua Cù Lao Tròn  Đường Gia Long  đường dal cặp sân chợ 2.975 – – – – – – – 25  Đường Mỹ Phó – Mỹ Hưng  Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54)  hết ranh thị trấn Trà Ôn 510 – – – – – – – 26  Đường Trục chính Trung tâm  Đường Thống Chế Điều Bát  Quốc lộ 54 1.275 – – – – – – – 27  Đường vào trường Tiểu học A  Đường Thống Chế Điều Bát  Trường Tiểu học A 1.020 – – – – – – – 28  Các con hẻm còn lại của Thị trấn  –  – 468 – – – – – – – 29  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn  –  – – – – – – – – 425 7  THỊ XÃ BÌNH MINH 7.1  Phường Cái Vồn IV 1  Đường Phan Văn Năm  QL1A (tại UBND phường Cái Vồn)  cầu Rạch Vồn 4.675 – – – – – – – 2  Đường Phan Văn Năm  Cầu Rạch Vồn  ngã ba cây me 2.295 – – – – – – – 3  Đường Ngô Quyền  giáp đường Bạch Đằng  Quốc lộ 54 5.100 – – – – – – – 4  Đường Ngô Quyền  giáp Quốc lộ 54  cầu Mỹ Bồn 2.295 – – – – – – – 5  Đường Ngô Quyền  đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn  chùa Sóc Mỹ Bồn 595 – – – – – – – 6  Đường Phạm Ngũ Lão  giáp đường Ngô Quyền  đường Bạch Đằng 2.975 – – – – – – – 7  Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ)  –  – 2.125 – – – – – – – 8  Khu dân cư chợ mới (Khu A)  –  – 4.675 – – – – – – – 9  Khu dân cư chợ mới (Khu B)  –  – 4.250 – – – – – – – 10  Khu dân cư chợ mới (Khu C)  –  – 2.975 – – – – – – – 11  Đường Bạch Đằng  đường Ngô Quyền tại phòng TC – KH cũ  cầu Cái Vồn nhỏ 2.975 – – – – – – – 12  Đường Quang Trung  đường Ngô Quyền  đường Bạch Đằng 2.550 – – – – – – – 13  Đường trước trung tâm hành chánh  Quốc lộ 54  đường Phan Văn Năm 2.635 – – – – – – – 14  Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái Vồn)  –  – 527 – – – – – – – 15  Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu  Quốc lộ 54  trường PTTH Hoàng Thái Hiếu 527 – – – – – – – 16  Quốc lộ 54  giáp Quốc lộ 1A  cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn) 2.125 1.381 1.063 – – – – – 17  Quốc lộ 1 A  cầu Cái Vồn Lớn  giáp Quốc lộ 54 2.805 1.823 1.403 – – – – – 18  Quốc lộ 54  giáp Quốc lộ 1A  cầu Cái Dầu 2.805 1.823 1.403 – – – – – 19  Tuyến dân cư khóm 2, 3  Quốc lộ 54  sông Tắc Từ Tải (Cái Vồn Lớn) 2.295 – – – – – – – 20  Khu TĐC PMU 1A + PMU 18  –  – 850 – – – – – – – 21  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn  –  – – – – – – – – 442 7.2  Phường Thành Phước IV 1  Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ)  –  – 850 – – – – – – – 2  Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà)  –  – 527 – – – – – – – 3  Đường vào bến xe cũ  giáp Quốc lộ 54  bến xe cũ 850 – – – – – – – 4   Quốc lộ 1A cũ  ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới  giáp bến phà cũ đến giáp Quốc lộ 54 1.955 1.271 978 – – – – – 5  Quốc lộ 54  cầu Bình Minh  ngã ba bùng binh – cầu Thành Lợi 2.805 1.823 1.403 – – – – – 6  Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9)  giáp Quốc lộ 54  kênh Hai Quý 1.955 – – – – – – – 7  Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9)  cầu Khóm 7  cầu Khóm 9 1.785 – – – – – – – 8  Đường Hai Bà Trưng  giáp Quốc lộ 54  đường Nguyễn Văn Thảnh 638 – – – – – – – 9  Đường vào xí nghiệp xi măng 406  giáp Quốc lộ 54  xí nghiệp xi măng 406 1.020 – – – – – – – 10  Đường vào xí nghiệp Mê Kông  giáp Quốc lộ 54  xí nghiệp Mê Kông 1.020 – – – – – – – 11   Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước  –  – – – – – – – – 442 7.3 Phường Đông Thuận IV 1  Đường Gom cặp QL1A  cầu vượt Quốc lộ 1A  cầu Đông Bình 850 553 – – – – – – 2   Quốc lộ 54  cầu Cái Vồn nhỏ  cầu Phù Ly (Đông Bình) 1.955 1.271 978 – – – – – 3   Đường Phù Ly (ĐH.53)  cổng chùa Phù Ly  cầu rạch Trường học 510 – – – – – – – 4   Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp  (trừ các vị trí tính theo đường Quốc lộ 54 đi ngang qua)  – 850 – – – – – – – 5   Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B)  –  – 1.403 – – – – – – – 6  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận  –  – – – – – – – – 442