Dịch vụ kiểm định

TT Lĩnh vực Tên phương tiện đo Phạm vi đo Cấp chính xác Chế độ KĐ 1 Khối lượng Cân bàn Đến 5 000 kg 3 Ban đầu, định kỳ, bất thường 2 Khối lượng Cân đĩa Đến 60 kg 3 NT 3 Khối lượng Cân đồng hồ lò xo Đến 100 kg 4 NT 4 Khối lượng Cân treo Đến 200 kg 4 NT 5 Khối lượng Cân phân tích Đến 500 g 1 NT 6 Khối lượng  Cân kỹ thuật Đến 50 kg 2 NT 7 Khối lượng Cân ô tô Đến 120 tấn 3 NT 8 Khối lượng Cân tàu hoả tĩnh Đến 120 tấn 3 NT 9 Khối lượng Cân tàu hoả động Đến 150 tấn 0,5; 1; 2 
(R 106) NT 10 Khối lượng Cân băng tải Đến 1 100 tấn/h 0,5; 1; 2 
(R 50) NT 11 Khối lượng Cân kiểm tra quá tải xe Đến 100 tấn 4 NT 12 Khối lượng Cân kiểm tra quá tải xách tay Đến 10 tấn 0,5; 1; 2 NT 13 Khối lượng Cân chuẩn  20 g – 2 000 kg S=0,01mg-10g NT 14 Khối lượng Quả cân 1 mg đến 10 kg E2 NT 15 Khối lượng Quả cân 1 mg đến 20 kg F1 NT 16 Khối lượng Quả cân 10 mg – 2 000 kg F2;  M1; M2 NT 17 Dung tích Ca đong

(0,25-2) L

Bạn đang đọc: Dịch vụ kiểm định

1 % NT 18 Dung tích Bình đong ( 1-20 ) L 1 % NT 19 Dung tích Thùng đong ( 20-50 ) L 0,5 % NT 20 Dung tích Chum đong ≥ 100 L 0,5 % NT 21 Dung tích Bể đong cố định và thắt chặt kiểu trụ đứng Trên 100 m3 0,2 % NT 22 Dung tích Bể đong cố định và thắt chặt kiểu trụ nằm ngang Đến 100 m3 0,3 % NT 23 Dung tích Cột đo xăng dầu Đến 200 L / min 0,5 % NT 24 Dung tích Xi téc xe hơi Đến 20 m3 0,5 % NT 25 Dung tích Đồng hồ nước lạnh đường kính đến 400 mm ; cấp A, B, C Đến 1360 m3 / h ( 2 -> 5 ) % NT 26 Dung tích Đồng hồ xăng dầu đường kính đến 200 mm Đến 400 m3 / h ( 0,2 -> 0,5 ) % NT 27 Dung tích Bình chuẩn sắt kẽm kim loại hạng 2 ( 2 ¸ 10 000 ) L ( 0,05 -> 0,1 ) % NT 28 Áp suất Áp kế chuẩn ( – 1-160 ) MPa 0,15 – 0,6 NT 29 Áp suất Áp kế công tác làm việc ( – 1 -> 250 ) MPa 1-6 NT 30 Áp suất Huyết áp kế lò xo Đến 400 mbar 6 mbar NT 31 Áp suất Huyết áp kế thuỷ ngân Đến 400 mbar 4 mbar NT 32 Áp suất Huyết áp kế piston

(6,7-400) mbar

0,2 NT 33 Điện Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha và 3 pha

U đến 380 V
I đến 120 A

Đến 0,5 NT 34 Điện Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha và 3 pha

U đến 450 V
I đến 120 A

Đến 0,1 NT 35 Điện Công tơ điện xoay chiều chuẩn 1 pha và 3 pha

U đến 450 V
I đến 120 A

Đến 0,01 NT 36 Điện Biến áp đo lường và thống kê

Usc: đến 220/V3 kV
Utc:  đến 220/V3 V

0,05 NT 37 Điện Biến dòng thống kê giám sát ( 0,1 – 5 000 ) A / 1 A ; 5 A 0,05 NT 38 Điện Phương tiện đo điện trở cách điện 10 kW-500 GW 1-20 NT 39 Điện Phương tiện đo điện trở tiếp đất ( 0,1 – 2 000 ) W 1 ¸ 10 NT 40 Nhiệt Nhiệt kế kiểu thuỷ tinh – thuỷ ngân ( 30-60 ) ­ 0C 0,10 C ( giá trị độ chia ) NT 41 Nhiệt Nhiệt kế kiểu điện tử ( 30-60 ) ­ 0C 0,10 C ( giá trị độ chia ) NT 42 Nhiệt Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng ( – 60-550 ) ­ ­ 0C ≥ 0,1 ­ 0C ( giá trị độ chia ) NT 43 Nhiệt Nhiệt kế kiểu thuỷ tinh – thuỷ ngân ( – 60-550 ) ­ ­ 0C

(0,1-0,01) ­0C
(giá trị độ chia)

NT 44 Độ dài Thước cuộn Đến 100 m

(0,1+0,1L)mm
[L] : m

Ban đầu 45 Hoá Lý Phương tiện đo độ ẩm hạt (6-30) % 0.15% Ban đầu, định kỳ, bất thường 46 Hoá Lý Tỷ trọng kế (600-2 000) kg/m3 0,5 kg/m3 Ban đầu, định kỳ, bất thường 47 Hoá Lý Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở (0,00-0,70) mg/L 5% Ban đầu, định kỳ, bất thường 48 Điện từ trường Phương tiện đo điện tim

(0,5¸5) mV
(0,5¸200) Hz

5 % Ban đầu 49 Điện từ trường Phương tiện đo điện não

1 mV-2,4 mV
(0,5-200) Hz

5 % Ban đầu 50 Điện từ trường

Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới

( 20 ¸ dưới 100 ) km / h ( 100 – 150 ) km / h

± 1,6 km/h
± 1%

Ban đầu, định kỳ, không bình thường