Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 – 2020 – Thư viện Đề

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 mạng lưới hệ thống lại những kỹ năng và kiến thức trọng tâm và những đề ôn tập cho những em học viên ôn tập, rèn luyện kiến thức và kỹ năng giải Toán, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi cuối học kì 1 đạt hiệu quả cao. Mời những em học viên cùng tìm hiểu thêm chi tiết cụ thể .

1. Phần Phân số, thập thân, hỗn số lớp 5

Khoanh tròn vào vần âm đứng trước câu vấn đáp đúng :

Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

a. \frac{8}{1000}

b. \frac{8}{100}

c. \frac{8}{10}

Bài 2. 3\frac{9}{100} viết dưới dạng số thập phân là :

a. 3,900
b. 3,09
c. 3,9

Bài 3: Viết số sau :

a. Sáu mươi ba Tỷ Lệ : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ………………………….
b. Năm phẩy bảy mươi mốt : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 37,42; 37,24; 40,9; 40,89 là:

A. 37,42
B. 37,24
C. 40,9
D. 40,89

Bài 5.

a) 5\frac{7}{100} đọc là :………………………………………………………………………………

b ) 302,008 đọc là : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Bài 6: Trong số 0,00257 chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu ?

A. 2 phần nghìn
B. 2 Xác Suất
C. 2 phần mười
D. 2 phần mười nghìn

Bài 7. Trong số 54, 278 chữ số 7 chỉ:

A. 7 đơn vị chức năng
B. 7 chục
C. 7 phần mười
D. 7 Xác Suất

2. Phần Đại lượng

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9 m 6 dm = … … … m
b. 5 tấn 562 kg = … …. tấn
b. 57 cm 9 mm = … … … cm .

Bài 2

6 cm2 8 mm2 = … … … …. cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 68
b. 6,8
c. 6,08
d. 6,008

Bài 3: 503 kg bằng bao nhiêu tạ?

A. 50,3 tạ
B. 5,03 tạ
C. 0,53 tạ
D. 0,053 tạ

Bài 4: 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha)?

A. 0,02 ha
B. 0,2 ha

C. 0,002 ha

D, 0,0002 ha

3. Phần Tỉ số phần trăm

Bài 1: Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100?

A. 33,565
B. 335,65
C. 3356,5
D. 0,033565

Bài 2: Viết các số sau:

a ) Sáu mươi chín Phần Trăm : … … … … … … … …
b ) Bốn mươi ba phần nghìn : … … … … … … … … …
c ) Hai và bốn phần chín : … … … … … … … … … …
d ) Bảy và năm phần tám : … … … … … … .

Bài 3. Khối lớp 5 có 24 bạn học sinh trung bình chiếm 12,5% tổng số học sinh trong toàn khối. Số học sinh của khối 5 là:

A. 1920
B. 192
C. 30
D. 300

Bài 4: Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?

A. 5 %
B. 15 %
C. 25 %
D. 40 %

Bài 5: Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?

A. 615 em
B. 620 em
C. 750 em
D. 651 em

4. Phần Hình học

Bài 1. Một hình tam giác có chiều cao 9,4dm, cạnh đáy 5,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là:

A. 51,7 dm2
B. 7,45 dm2
C. 25,85 dm2
D. 25,85 dm

Bài 2: Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 5

A. 15,75
B. 8,0
C. 15,57

5. Phần Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

a ) 981,45 x 32, 2
b ) 133, 536 : 5,2

Câu 2 (1 điểm): Tìm

a ) x – 23,89 = 0,3
b ) x + 3,82 = 6,1

Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 348,6 m. Chiều dài bằng 247,3m.

a ) Tính diện thửa ruộng hoa đó .
b ) Trung bình mỗi mét vuông người ta thu hoạch được 11,6 kg thóc. Tính tổng số thóc thu hoạch được của thửa ruộng đó .

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a ) 3,57 x 0,4 + 0,43 x 0,4
b ) 5,43 + 0,45 + 3,55 + 0,27
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022 mới nhất gồm có 5 phần trong chương trình học : Phân số ; số thập phân ; bảng đơn vị chức năng đo ; giải toán có lời văn, toán về hình học giúp những em học viên ôn tập chi tiết cụ thể những dạng Toán chi tiết cụ thể, củng cố kỹ năng và kiến thức đã học .

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 5 các năm

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 Năm 2021