Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 2 năm 2021 (Ngắn gọn)

Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Đề cương ôn tập Toán 8 học kì 2 năm 2021 (Ngắn gọn) với nội dung tổng hợp các dạng toán thường xuất hiện gồm 2 phần hình học và đại số bám sát chương trình giảng dạy trên lớp của các em học sinh khối 8.

Tham khảo thêm:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 8 (Ngắn gọn)​​​​​​​

I. PHẦN ĐẠI SỐ

A. Phương trình

Bài 1. Giải phương trình

a. 2 x + 6 = 0 b. 4 x + 20 = 0
c. 2 ( x + 1 ) = 5 x – 7 d. 2 x – 3 = 0
e. 3 x – 1 = x + 3 f. 15 – 7 x = 9 – 3 x
g. x – 3 = 18 h. 2 x + 1 = 15 – 5 x
i. 3 x – 2 = 2 x + 5 k. – 4 x + 8 = 0
l. 2 x + 3 = 0 m. 4 x + 5 = 3 x

Bài 2: Giải phương trình

a. ( x – 6 ) ( x² – 4 ) = 0
b. ( 2 x + 5 ) ( 4 x² – 9 ) = 0
c. ( x – 2 ) ² ( x – 9 ) = 0
d. x² = 2 x
e. x² – 2 x + 1 = 4
f. ( x² + 1 ) ( x – 1 ) = 0
g. 4 x² + 4 x + 1 = 0
h. x² – 5 x + 6 = 0
i. 2 x² + 3 x + 1 = 0

B. Bất phương trình

1. Cho a > b chứng tỏ rằng 5 – 2 a < 5 – 2 b 2. Giải bất phương trình và biểu diển tập hợp nghiệm trên trục số a. – 4 + 2 x < 0. b. 2 x – 3 ≥ 0 c. 2 x + 5 ≤ 7 d. – 2 x – 1 < 5 e. 3 x + 4 > 2 x + 3 f. 4 x – 8 ≥ 3 ( 3 x – 1 ) – 2 x + 1
d. 3 x – ( 7 x + 2 ) > 5 x + 4
g. 3 x – ( 7 x + 2 ) > 5 x + 4
h. 2 x + 3 ( x – 2 ) < 5 x – ( 2 x – 4 ) i. 5 x – ( 10 x – 3 ) > 9 – 2 x
k. x ( x – 2 ) – ( x + 1 ) ( x + 2 ) < 12 . l. ( 2 x – 3 ) ( x + 4 ) < 2 ( x – 2 ) ² + 2 .

C. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

1. Tổng số học viên của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A qua lớp 8B thì số học viên của hai lớp bằng nhau. Tính số học viên của mỗi lớp .
2. Có 15 quyển vở gồm hai loại : loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng. Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại ?
3. Hai thùng dầu A và B có tổng thể 100 lít. Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu .
4. Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai. Tìm số sách ở mỗi chồng lúc khởi đầu .
5. Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m. Chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Tính diện tích quy hoạnh khu vườn .
6. Một người đi xe đạp điện từ khu vực A đến khu vực B với tốc độ 15 km / h và sau đó quay trở về từ B đến A với tốc độ 12 km / h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường .
7. Lúc 7 giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36 km rồi ngay lập tức quay về bên A lúc 11 giờ 30 phút. Tính tốc độ của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng tốc độ nước chảy là 6 km / h .

PHẦN HÌNH HỌC

1. Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15 cm, AC = 20 cm. Vẽ tia Ax / / BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt tia By tại D .
a. Chứng minh ΔABC đồng dạng với ΔDAB
b. Tính BC, DA, DB .
c. AB cắt CD tại I. Tính diện tích quy hoạnh ΔBIC
2. Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ sau .
3. Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm. Trên 50% mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD vuông góc với Ax tại D .
a. Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng .
b. Tính DC .
c. BD cắt AC tại I. Tính diện tích quy hoạnh tam giác BIC .
4. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) có góc DAB bằng góc DBC và AD = 3 cm, AB = 5 cm, BC = 4 cm .
a. Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD .
b. Tính độ dài của DB, DC .
c. Tính diện tích quy hoạnh của hình thang ABCD, biết diện tích quy hoạnh của tam giácABD bằng 5 cm² .

Hình Khối

1. Cho hình hộp chữ nhật có những size là 3 cm ; 4 cm ; 5 cm. Tính diện tích quy hoạnh xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó .
2. Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông cóđộ dài hai cạnh góc vuông là 3 cm và 4 cm. Thể tích hình lăng trụ là 60 cm². Tìm chiều cao của hình lăng trụ .
3. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh của tứ giác đáy bằng 4 cm và độ dài đường cao bằng 6 cm. Tính thể tích hình chóp đều đó .
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10 cm, chiều rộng là 8 cm, chiều cao là 5 cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó .

Nội dung bộ đề cương ôn tập Toán 8 học kì 2 năm 2021 còn tiếp, mời các em xem full tại file tải về miễn phí​​​​​​​

File tải về đề cương môn Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 (Ngắn gọn)

CLICK NGAY vào đường dẫn bên dưới để tải về đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 8 năm học 2020 – 2021, hỗ trợ các em ôn luyện đạt hiệu quả nhất.

Hy vọng tài liệu sẽ có ích cho những em học viên và quý thầy cô giáo tìm hiểu thêm và so sánh đáp án đúng chuẩn .
► Ngoài ra những em học viên và thầy cô hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm nhiều tài liệu hữu dụng tương hỗ ôn luyện thi môn toán khác được update liên tục tại chuyên trang của chúng tôi .