Dạo này bạn thế nào tiếng Anh

Quảng cáoNội dung chính

  • Mẫu câu hỏi thăm trong tiếng Anh
  • 1. Những mẫu câu hỏi thăm tin tức.
  • ​2. Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe và công việc
  • 3. Một số mẫu câu trả lời khi được hỏi thăm
  • 4. Một số mẫu câudùng đểhỏi thăm người ốm
  • 5. Một số mẫu câu dùng cho hỏi thăm người yêu
  • 6. Một số ví dụkhi dùng các câu hỏi thăm

trang chủ > Tiếng Anh > Mẫu câu tiếng Anh > Mẫu câu hỏi thăm trong tiếng Anh

Mẫu câu hỏi thăm trong tiếng Anh

Trong bài viết này mình sẽ trình bày cho các bạn biết về mẫu câu dùng để hỏi thăm trong tiếng Anh. Trong cuộc sống cách thể hiện sự yêu thương, quan tâm nhau đó là hỏi thăm tin tức, sức khỏe, công việc và gia đìnhcủa nhau. Và để hỏi thăm nhau trong tiếng Anh thì như thế nào? Mời các bạn theo dõi bài viết sau đây.

1. Những mẫu câu hỏi thăm tin tức.

Khi bạn muốn biết tin tức gì đó mới, tin gì hay thì bạn sử dụng những mẫu câu sau đây :Quảng cáo

  • Any news?Có tin gì không?
  • Whats news?Có gì mới không?
  • Whats the news?Có tin gì mới không?
  • Whats the latest?Có tin gì mới nhất không?
  • Can you tell me…?Bạn có thể nói cho tôi biết…?
  • Could you tell me…?Làm ơn nói cho tôi..
  • I’d like to know…Tôi muốn biết…?
  • D’you know…Bạn có biết…?
  • Have you got any idea…?Bạn có ý tưởng nào cho…?
  • Could anyone tell me…?Ai đó làm ơn nói cho tôi…?
  • (Do / Would) you happen to know…?Bạn có tình cờ biết rằng…?
  • I don’t suppose you (would) know…?Tôi không nghĩ bạn sẽ biết….?
  • I wonder if you could tell me…?Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi…?
  • I wonder if someone could tell me…?Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết…?
  • I wonder if you could + tell me/explain/provide information on…Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về…?
  • Would you mind + verb + ing…?Bạn có phiền khi…?

​2. Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe và công việc

Trong đời sống khi ta muốn hỏi thăm nhau về sức khỏe thể chất, việc làm của nhau thì ta sử dụng những mẫu câu sau đây :

  • How are you? Bạn khỏe không?
  • How are things? Mọi thứ ổn chứ?
  • How’s things? Mọi thứ ổn chứ?
  • How’s it going? Mọi chuyện thế nào rồi?
  • How are you getting on? Dạo này công việc sao rồi?
  • How have you been? Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi?
  • What have you been (getting) up to? Dạo này cậu làm gì?
  • I hope everything’s okay? Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn?
  • Alright? Ổn chứ?
  • How have you been keeping? Dạo này bạn thế nào?
  • How are you getting on?Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
  • How are you getting along?Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
  • Hows it going?Mọi chuyện với anh thế nào?
  • Hows your family?Gia đình của bạn thế nào?
  • Hows life? Cuộc sống của bạn như thế nào?
  • Hows life treating you?Cuộc sống của bạn vẫn bình thường chứ?
  • How are things?Mọi việc thế nào rồi?
  • How are things with you?Công việc của bạn thế nào rồi?
  • How are things going with you?Công việc của bạn thế nào rồi?
  • How goes it?Làm ăn thế nào?
  • How goes it with you?Dạo này làm ăn thế nào?
  • What are you up to nowadays?Dạo này bạn có dự định gì không?
  • What are you up to these days?Hiện giờ có dự định gì không?
  • Are you well?Bạn có khỏe không?
  • In good shape, are you?Bạn khỏe mạnh chứ?
  • Are you feeling alright today?Hôm nay bạn khỏe chứ?
  • Are you better now?Bây giờ khá hơn rồi chứ?
  • How was your weekend?Cuối tuần của bạn thế nào?
  • Did you have a good weekend?Cuối tuần của bạn vui vẻ chứ?
  • How are you feeling?Bạn sức khỏe thế nào?
  • I trust youre keeping well?Chắc là bạn vẫn khỏe?

3. Một số mẫu câu trả lời khi được hỏi thăm

Khi được người khác hỏi thăm về sức khỏe thể chất hay việc làm ta cũng nên đáp lại cho lịch sự và trang nhã. Sau đây la 1 số ít mẫu câu vấn đáp khi được hỏi thăm :

  • Well, thanks. (Khỏe, cảm ơn)
  • Pretty well, thanks. (Cũng khỏe, cảm ơn)
  • Fine, thanks. (Khỏe, cảm ơn)
  • Good, thanks. (Tốt, cảm ơn)
  • OK, thanks. (Cũng khá, cảm ơn)
  • Still alive. (Bình thường)
  • Still alive and kicking. (Thường thường)
  • Full of beans. (Tràn trề sinh lực)
  • First rate. (Quá khỏe)
  • In the best of health. (Cực khỏe)
  • Couldnt be better. (Không thể khỏe hơn)
  • Not complaining. (Không có gì than phiền cả)
  • No complaints! (Không có gì phải than phiền cả!)
  • Cant complain! (Không thể than phiền!)
  • Mustnt complain! (Không phải than phiền!)
  • So so. (Bình thường)
  • Not bad. (Không tồi)
  • Not so bad. (Không tồi lắm)
  • Not too bad. (Không quá tồi)
  • Rotten. (Hết hơi)
  • Couldnt be worse. (Không thể tồi hơn)
  • Everythings terrible. (Mọi thứ đều kinh khủng)
  • Everything as usual. (Mọi thứ đều bình thường)
  • Nothing new. (Chẳng có gì mới)
  • Surviving. Thanks. (Vẫn tồn tại. Cảm ơn)
  • Much the same as usual. (Cũng như mọi khi)
  • Thanks for caring, mate. Glad to be here with you. (Cảm ơn an bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở đây. (Thân mật))
  • Better than yesterday, but not as good as I will be tomorrow. (Tốt hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai)

4. Một số mẫu câudùng đểhỏi thăm người ốm

Muốn bộc lộ sự chăm sóc ai đó đang ốm đau, bệnh tật ta sử dụng một số ít cau sau :

  • What is the matter? Anh bị làm sao?
  • How are you feeling? Bây giờ anh thấy thế nào?
  • Are you feeling any better?Anh đã thấy khá hơn chưa?
  • Do you know a good doctor?Anh có biết bác sĩ nào giỏi không?
  • I think you should go and see a doctor:Tôi nghĩ anh/chị nên đi gặp bác sĩ.
  • Are you feeling alright?Bây giờ cậu có thấy ổn không?
  • Are you feeling any better?Bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?

Muốn động viên người bệnh ta sử dụng 1 số ít mẫu câu sau :

  • Hope you perk up soon: Mong anh/chị sớm khỏe lại
  • I hope you feel better soon: Mong anh/chị sớm khỏe lại
  • Wish you quick recovery: Hi vọng anh/chị sớm hồi phục
  • Get well soon: Nhanh khỏi ốm nhé
  • Is there anything I can do to comfort you? Tôi có thể làm bất cứ gì để anh/chị thấy dễ chị hơn
  • I’m here for you: Đã có tôi bên cạnh anh/chị đây
  • Take these pills, now!Uống thuốc này đi, luôn và ngay!
  • You should take some hot tea and have a good sleep:Anh nên uống chút trà nóng và ngủ một giấc thật ngon đi cho em.
  • You should take some painkillers:Anh nên uống thuốc giảm đau đi.

I hate to hear that you are sick. Please take care of your health. Get well soon and fill the air with your vibrancy and colors.
(Mình thật không thích nghe tin cậu ốm chút nào. Hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhé. Mau chóng bình phục nè và rồi lại làm cho không khí xung quanh thật náo nhiệt và đa sắc đi nha.)

5. Một số mẫu câu dùng cho hỏi thăm người yêu

Để hỏi thăm sức khỏe thể chất của người mình yêu ta sử dụng những câu sau : Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức .

  • You dont look so good!Em (Anh)trông không được khỏe lắm nhỉ!
  • How are you feeling?Em (Anh) đang cảm thấy thế nào?

​ Để vấn đáp ta dùng những câu sau :Quảng cáo

  • I feel sore all over: Em thấy nhức mỏi khắp người.
  • I think I have the flu:Em nghĩ em bị cảm rồi.
  • Ive just got a little headache: Em hơi nhức đầu chút xíu thôi anh.
  • My foot hurts. Its sore from all the walking: Chân em đau do đi bộ đó anh.
  • I think Ill have an early night: Em nghĩ em sẽ đi ngủ sớm.
  • I got a prescription, which relieved my cold somewhat: Em mới lấy đơn thuốc, dù sao nó cũng làm em bớt cảm lạnh.
  • I had caught a bad cold and had to stay at home for several days: Em bị cảm nặng và phải nằm nhà vài ngày.

6. Một số ví dụkhi dùng các câu hỏi thăm

How are you ? Bạn khỏe khôngĐây là cách thông dụng nhất để khởi đầu một cuộc trò chuyện. Khi bạn đặt câu hỏi này, bạn muốn biết mọi người thế nào, hoàn toàn có thể họ ổn, họ cảm thấy tuyệt vời hoặc họ bị bệnh .

Good morning, Mr. Johnson, how are you?
Chào buổi sáng, ông Johnson, ông có khỏe không?

Hello John, how are you?
Xin chào John, bạn có khỏe không?

How are you doing ? Bạn thế nào ?Câu hỏi này mang ý nghĩa tương tự như như câu ” how are you ” .

Hi Thu, how are you doing?
Chào Thu, bạn thế nào?

Hi dear, how are you doing?
Chào bạn, bạn thế nào rồi?

Hows it going ? Thế nào rồi ?

Quảng cáo

Câu hỏi này là một cách khác để hỏi mọi người như thế nào .

Hi ladies, hows it going?
Chào các bạn, mọi chuyện thế nào rồi?

Hey Mai, hows it going? Ive heard you changed your job.
Này Mai, mọi chuyện thế nào rồi?Tôi đã nghe nói bạn đã thay đổi công việc của bạn.

How are things ? Mọi thứ thế nào ?Khi bạn hỏi câu hỏi này, bạn muốn biết mọi thứ xảy ra với người đó như thế nào ?

Hey guys, how are things?
Này các bạn, mọi thứ thế nào?

Hi Tung, how are things?
Xin chào Tung, mọi thứ thế nào?

How is life ? Cuộc sống thế nào ?Câu này dùng để hỏi khi bạn muốn biết đời sống của người đó ra sao, có tốt không ?Quảng cáo

Hey, is that you, Hoa? How is life?
Này, có phải bạn không,Hoa?Cuộc sống thế nào?

How have you been ? Bạn đã như thế nào ?Bạn đặt câu hỏi này để hỏi một người đã như thế nào kể từ lần cuối bạn trò chuyện .

Its been a while since we last met, Thai, how have you been?
Lâu lắm rồi chúng ta mới gặp nhau, Thai, anh có khỏe không?

Hows your family ? Gia đình bạn thế nào ?Câu hỏi này tập trung chuyên sâu vào mái ấm gia đình, Bạn muốn mái ấm gia đình người đó như thế nào ?

Good morning, Lan, how is your family?
Chào buổi sáng, Lan, gia đình bạn thế nào?

Hung, I saw you yesterday but did not have time to say hello. How is your family?
Hung, tôi đã thấy bạn ngày hôm qua nhưng không có thời gian để nói xin chào. Gia đình bạn thế nào?

Whats up ? Có chuyện gì thế ?Quảng cáoĐây là một cách thân thiện, thân thương để chào hỏi một người mà bạn biết rõ .

Hey Tung, whats up?
Này Tung, có chuyện gì thế?

Hey Mai, great to see you again. Whats up?
ChàoMai, thật tuyệt khi gặp lại bạn. Chuyện gì thế?

Bài viết trên đây đã tổng hợp các kiến thức về mẫu câu dngf cho hỏi thăm nhau về sức khỏe, công việc, gia đình… Hy vọng giúp cho các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Quảng cáo Bài trước Bài tiếp

Bài viết cùng chuyên mục:

  • Phân biệt Start và Begin trong tiếng Anh
  • Phân biệt Bring và Take trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Cách giúp bạn học tiếng Anh cơ bản trong 11 ngày
  • [Hình ảnh] – Một số câu thay đổi cách nói trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Các mẫu câu dùng để than mệt tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Các từ vựng về cử chỉ và hành động trên cơ thể trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Các câu nói thông dụng hàng ngày trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Một số từ vựng về các bộ phận con vật trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Một số từ vựng viết về trái cây và rau củ quả trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Các từ vựng chủ đề kỳ nghỉ trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Các cụm từ viết tắt trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất
  • Phân biệt Borrow và Lend trong tiếng Anh
  • [Hình ảnh] – 90 từ đồng và trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất
  • Phân biệt Do và Make trong tiếng Anh
  • Học tiếng Anh qua bài hát You Raise Me Up
  • Học tiếng Anh qua bài hát When You Say Nothing At All
  • Học tiếng Anh qua bài hát We Dont Talk Anymore
  • Học tiếng Anh qua bài hát Until You
  • Học tiếng Anh qua bài hát Until The Time Is Through

Quảng cáo