Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất

Thứ Năm, ngày 03/06/2021 15 : 00 PM ( GMT + 7 )

Chia sẻ

Được Apple ra mắt ngày 08/09/2016, iPhone 7 Plus có thiết kế cải tiến mới so với thế hệ cũ như iPhone 6 và 6S. Camera kép chất lượng hơn và cấu hình iPhone 7 Plus cũng được cho là mạnh nhất lúc bấy giờ.

iPhone 7 và 7 Plus đã bị Apple khai tử

Để dọn đường cho siêu phẩm mới của mình là iPhone 11 Series, Apple đã khai tử dòng sản phẩm từng bán chạy số 1 của Apple là iPhone 7 và 7 Plus, bộ đôi iPhone cao cấp ra mắt không lâu là iPhone XS và XS Max vào tháng 09/2019.

Mặc dù bị khai tử nhưng sức hút của iPhone 7 Plus vẫn còn rất lớn kể cả tới thời gian hiện tại .

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 1

Hiện nay, vẫn còn rất nhiều người đang chiếm hữu chiếc iPhone 7 Plus đã hơn 4 năm tuổi mà chưa tăng cấp lên thế hệ mới hơn như iPhone 11 hoặc iPhone 12, điều đó chứng tỏ thông số kỹ thuật của iPhone 7 Plus vẫn còn đủ năng lực để giải quyết và xử lý những tác vụ của người dùng .

Cấu hình iPhone 7 Plus vẫn rất “ngon”

iPhone 7 không phải là một bước nhảy vọt về phong cách thiết kế so với iPhone 6S thế hệ trước, tuy nhiên 7 Plus cho năng lực cầm nắm chắc như đinh hơn so với dòng iPhone 6S Plus do được bổ trợ năng lực chống nước chuẩn IP67 .

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 2

Nút trang chủ truyền thống cuội nguồn với tính năng bảo mật thông tin Touch ID vẫn được giữ lại tựa như như iPhone 6S Plus nhưng có sự tăng cấp khi không còn là nút bấm vật lý đàn hồi nữa, thay vào đó là nút trang chủ cứng được trang bị công nghệ tiên tiến Taptic Engine mô phỏng một lần bấm nút trang chủ cho năng lực tạo ra phản hồi đúng chuẩn hơn tựa như như tính năng 3D Touch .

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 3

Màn hình của iPhone 7 Plus rộng 5.5 inch nhỏ hơn so với iPhone 11 hay iPhone 12 nhưng vẫn đủ phân phối nhu yếu vui chơi lúc bấy giờ. Màn hình Retina Full HD sáng hơn 25 % so với thế hệ trước và hiển thị dải màu rộng hơn .

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 4

Cả iPhone 7 và 7 Plus đều được trang bị con chip A10 Fusion lõi tứ tiên phong của Apple với hai lõi hiệu suất cao và hai lõi nguồn năng lượng thấp sử dụng ít nguồn năng lượng pin hơn để cải tổ thời lượng pin. Và ở năm 2021, chip A10 cùng với RAM 3GB khi so sánh với iPhone X thì hiệu suất của iPhone 7 Plus gần như ngang nhau khi sử dụng mạng xã hội và những ứng dụng .

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 5

Camera kép có năng không thay đổi hình ảnh quang học ( OIS ), tương hỗ chụp Macro và chụp chân dung. Các tiêu chuẩn của camera trên iPhone 7 Plus đều cung ứng được những điều kiện kèm theo chụp ảnh ban ngày, chân dung với độ triển khai xong bức ảnh ở mức hài lòng chứ chưa thật sự xuất sắc như trên những dòng iPhone mới như iPhone 11 và iPhone 12 .

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 6

Tuổi thọ pin là một trong những tính năng quan trọng nhất trên bất kể điện thoại thông minh nào. iPhone 7 Plus có pin dung tích 2.900 mAh hoàn toàn có thể duy trì dùng được cả ngày khi sạc đầy, chơi game 3D trực tuyến, nghe nhạc, xem Youtube vẫn tự do .

iPhone 7 thiếu những tính năng gì ở thế hệ iPhone mới hiện nay?

Sau 4 năm, công nghệ tiên tiến đã tăng trưởng hơn rất nhiều và những trang bị, tính năng được tăng trưởng trên những dòng iPhone mới nhất như iPhone 11 và iPhone 12 là những gì còn thiếu sót trên iPhone 7 và 7 Plus. Dưới đây là những tính năng có trên iPhone mới hơn không được tìm thấy trên iPhone 7
– Máy ảnh siêu rộng
– Sạc không dây
– Màn hình True Tone
– Sạc nhanh
– Quay 4K ở vận tốc 60 khung hình / giây
– Slo-mo 1080 p ở 240 khung hình / giây
– Hỗ trợ Dolby Vision và nội dung HDR10
– HDR mưu trí
– Chế độ đêm hôm
– Face ID
Và một vài tính năng khác …

Bảng thông số cấu hình của iPhone 7 Plus

Thông số cấu hình

iPhone 7 Plus
Mạng Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
Phát hành Công bố 08/09/2016
Tình trạng Dừng bán
Thiết kế Kích thước 158,2 x 77,9 x 7,3 mm
Trọng lượng 188 g
Khung máy và mặt kính Mặt trước bằng kính ( Gorilla Glass ), mặt sau bằng nhôm, khung nhôm
SIM Sim nano
Đạt chuẩn Chống bụi / nước IP67 ( lên đến 1 m trong 30 phút )
Apple Pay ( được ghi nhận Visa, MasterCard, AMEX )
Màn hình Kiểu Retina IPS LCD, 625 nits ( typ )
Kích thước 5,5 inch, 83,4 cm 2 ( ~ 67,7 % tỷ suất màn hình hiển thị trên thân máy )
Độ phân giải 1080 x 1920 px, tỷ suất 16 : 9 ( tỷ lệ ~ 401 ppi )
Công nghệ mặt kính Kính cường lực chống va đập ion, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc Gam màu rộng
Kiểu Màn hình cảm ứng 3D và nút trang chủ
Hệ điều hành và chip xử lý Hệ điều hành iOS 10.0.1, hoàn toàn có thể tăng cấp lên iOS 14.5.1
Chipset Apple A10 Fusion ( 16 nm )
CPU Lõi tứ 2.34 GHz ( 2 x Hurricane + 2 x Zephyr )
GPU PowerVR Series7XT Plus ( đồ họa sáu lõi )
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không
Bộ nhớ 32GB, 128GB, 256GB, RAM 2GB
Định dạng NVMe
Camera Chính Mô-đun 12 MP, f / 1.8, 28 mm ( rộng ), 1/3 “, PDAF, OIS
12 MP, f / 2.8, 56 mm ( tele ), 1 / 3.6 “, AF, zoom quang học 2 x
Đặc trưng Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR
Chế độ quay Video 4K @ 30 fps, 1080 p @ 30/60/120 fps, 720 p @ 240 fps
Camera Selfie Mô-đun 7 MP, f / 2.2, 32 mm ( tiêu chuẩn )
Đặc trưng Nhận diện khuôn mặt, HDR
Chế độ quay Video 1080 p @ 30 khung hình / giây
Âm Thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth 4.2, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC

Đúng

Cổng hồng ngoại Không
Đài Không
USB Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến Vân tay ( gắn phía trước ), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo Các lệnh và đọc chính tả bằng ngôn từ tự nhiên Siri
Pin Kiểu Li-Ion 2900 mAh, không hề tháo rời ( 11,1 Wh )
Thời gian nói chuyện Lên đến 21 giờ ( 3G )
Chơi nhạc Lên đến 60 giờ
Màu sắc Đen bóng, đen, bạc, vàng, vàng hồng, đỏ
Số hiệu phiên bản A1661, A1784, A1785, A1786, iPhone9, 4
Đánh giá hiệu suất Hiệu suất Basemark OS II 2.0 : 3796
Tuổi thọ pin Đánh giá độ bền 75 giờ

Bảng so sánh cấu hình iPhone 7 Plus với iPhone 12

Dưới đây là so sánh thông số kỹ thuật kỹ thuật giữa iPhone 7 Plus và iPhone 12 để người dùng thấy rõ nhất sự độc lạ giữa iPhone được sinh ra cuối năm năm nay với iPhone được sinh ra cuối năm 2020 thế nào .

Thông số cấu hình iPhone 7 Plus và so sánh với thế hệ mới nhất - 7

Thông số cấu hình

iPhone 7 Plus

iPhone 12
Mạng Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Phát hành Công bố 08/09/2016 13/10/2020
Tình trạng Ngưng Phân phối chính hãng
Thiết kế Kích thước 158,2 x 77,9 x 7,3 mm 146,7 x 71,5 x 7,4 mm
Trọng lượng 188g 164 g
Khung máy và mặt kính Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng nhôm, khung nhôm Mặt trước bằng kính ( Gorilla Glass ), mặt sau bằng kính ( Gorilla Glass ), khung nhôm
SIM Sim nano Một SIM (Nano-SIM và / hoặc eSIM) hoặc Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
Đạt chuẩn Chống bụi / nước IP67 ( lên đến 1 m trong 30 phút ) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)
Apple Pay ( được ghi nhận Visa, MasterCard, AMEX ) Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình Kiểu Retina IPS LCD, 625 nits ( typ ) Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm)
Kích thước 5,5 inch, 83,4 cm 2 ( ~ 67,7 % tỷ suất màn hình hiển thị trên thân máy ) 6,1 inch, 90,2 cm 2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải 1080 x 1920 px, tỷ suất 16 : 9 ( tỷ lệ ~ 401 ppi ) 1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi)
Công nghệ mặt kính Kính cường lực chống va đập ion, lớp phủ oleophobic Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic
Hiển thị màu sắc Gam màu rộng Gam màu rộng Tông màu trung thực
Tích hợp Màn hình cảm ứng 3D và nút trang chủ
Hệ điều hành và chip xử lý Hệ điều hành iOS 10.0.1, hoàn toàn có thể tăng cấp lên iOS 14.5.1 iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5.1
Chipset Apple A10 Fusion ( 16 nm ) Apple A14 Bionic (5 nm)
CPU Lõi tứ 2,34 GHz ( 2 x Hurricane + 2 x Zephyr ) Hexa-core (2×3,1 GHz Firestorm + 4×1,8 GHz Icestorm)
GPU PowerVR Series7XT Plus ( đồ họa sáu lõi ) GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
Lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không Không
Bộ nhớ 32GB, 128GB, 256GB, RAM 3GB 64GB, 128GB, 256GB, RAM 4GB
Định dạng NVMe NVMe
Camera sau Mô-đun 12 MP, f / 1.8, 28 mm ( rộng ), 1/3 “, PDAF, OIS 12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.4µm, PDAF pixel kép, OIS
12 MP, f / 2.8, 56 mm ( tele ), 1 / 3.6 “, AF, zoom quang học 2 x 12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 “
Đặc trưng Đèn flash hai tông màu bốn LED, HDR Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR ( ảnh / toàn cảnh )
Chế độ quay Video 4K @ 30 fps, 1080 p @ 30/60/120 fps, 720 p @ 240 fps 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 30fps), âm thanh nổi Rec.
Camera trước Mô-đun 7 MP, f / 2.2, 32 mm ( tiêu chuẩn ) 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Đặc trưng Nhận diện khuôn mặt, HDR HDR
Chế độ quay video 1080p @ 30 khung hình / giây 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS
Âm Thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không Không
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng
Bluetooth 4.2, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS
NFC
Cổng hồng ngoại Không Không
Đài Không Không
USB Lightning, USB 2.0 Lightning, USB 2.0
Trợ năng Cảm biến Vân tay ( gắn phía trước ), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ lý ảo Các lệnh và đọc chính tả bằng ngôn từ tự nhiên Siri Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB)
Pin Kiểu Li-Ion 2900 mAh, không hề tháo rời ( 11,1 Wh ) Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10,78 Wh)
Sạc Sạc có dây Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo)
USB Power Delivery 2.0
Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W
Màu sắc Đen bóng, đen, bạc, vàng, vàng hồng, đỏ Đen, trắng, đỏ, xanh lá cây, xanh lam, tím
Số hiệu A1661, A1784, A1785, A1786, iPhone9, 4 A2403, A2172, A2402, A2404, iPhone13,2
Đánh giá hiệu suất Hiệu suất Basemark OS II 2.0 : 3796 AnTuTu : 568674 ( v8 )
GeekBench : 4067 ( v5. 1 )
GFXBench : 58 fps ( ES 3.1 trên màn hình hiển thị )
Tuổi thọ pin Đánh giá độ bền 75 giờ Đánh giá độ bền 84 giờ

Tổng kết

Cấu hình iPhone 7 Plus vẫn đủ dùng để cho ta những thưởng thức tốt khi chơi game trực tuyến, đọc báo, lướt web, Facebook, xem Youtube mà không gặp phải trở ngại gì nhiều. Chip A10 Fusion 4 lõi được trang bị trên iPhone 7 Plus cũng cho năng lực tối ưu hiệu suất về pin, thời hạn sử dụng cơ bản vẫn lê dài tự do trong 1 ngày thao tác .
Màn hình vẫn đủ lớn và hiển thị nội dung sắc nét, camera kép vẫn cho những bức ảnh tươi tắn, và cả chính sách chân dung. Tuy nhiên, độ sâu trường ảnh, góc rộng và chụp đêm hôm là những điểm yếu kém của 7 Plus .

Mặc dù thiết kế của iPhone 7 Plus ở thời điểm năm 2021 có thể đã lỗi thời nhưng bất kỳ ai đang tìm kiếm chiếc iPhone tốt nhất và giá rẻ thì iPhone 7 Plus vẫn là lựa chọn hàng đầu.

Nguồn : http://danviet.vn/thong-so-cau-hinh-iphone-7-plus-va-so-sanh-voi-the-he-moi-nhat-502021361459274…Nguồn : http://danviet.vn/thong-so-cau-hinh-iphone-7-plus-va-so-sanh-voi-the-he-moi-nhat-50202136145927406.htm