Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp

Ngày đăng : 31/10/2020, 16 : 03

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết 23 câu trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô, chương 8 lạm phát và thất nghiệp. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên ngành Kinh tế, phục vụ công tác học tập và nghiên cứu. Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP (SÁCH BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ – NXB KINH TẾ TP.HCM) Dùng thông tin sau để trả lời câu hỏi từ câu đến câu Số liệu giá số lượng loại hàng hóa năm 2010 2011 cho sau: 2010 Sản phẩm 2011 P 10 20 40 Gạo Thịt Xi măng Q P 11 22 42 Q Câu 1: Tính số giá hàng tiêu dùng (CPI) cho gạo thịt năm 2011 (Năm gốc 2010 có số giá 100) B 110 A 105 C 115 D Không câu Giải thích: Chỉ số giá hàng tiêu dùng (CPI) cho gạo thịt năm 2011: ∑ CPI2011 = ∑ 100% = 100% = 110% Câu 2: Tính số điều chỉnh lạm phát (hay số giảm phát theo GDP-Id) năm 2011 cho mặt hàng: A 106,77 B 105,8 C 107,6 D 107,8 Giải thích: Chỉ số điều chỉnh lạm phát cho mặt hàng năm 2011: ∑ CPI2011 = ∑ 100% = 100% = 106,77% Câu 3: Tỷ lệ lạm phát năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc có số giá 100) tính theo số CPI: A 6,6% B 10,7% C 10% D Không câu Giải thích: Chỉ số giá hàng tiêu dùng (CPI) cho mặt hàng năm 2011: Macro – Trắc Nghiệm Chương ∑ CPI2011 = ∑ Võ Mạnh Lân ([email protected]) 100% = 100% = 106,6% Tỷ lệ lạm phát năm 2011 so với năm 2010 tính theo số CPI: If = 100 = 100 = 6,6 Câu 4: Tỷ lệ lạm phát năm 2011 so với năm 2010 (năm gốc 2010 có số giá 100) tính theo số giảm phát Id: A 10% B 10,7 % C 6,77% D Không câu Giải thích: Tỷ lệ lạm phát năm 2011 so với năm 2010 tính theo số giảm phát: If = 100 = 100 = 6,77% Câu 5: Trong kinh tế, có đầu tư chi tiêu mức tư nhân, phủ xuất tăng mạnh dẫn đến tình trạng: A Lạm phát phát hành tiền B Lạm phát giá yêu tố sản xuất tăng lên C Lạm phát cầu kéo D Lạm phát chi phí đẩy Giải thích: Trong kinh tế, có đầu tư (I) chi tiêu (C) mức tư nhân, phủ (G) xuất (X) tăng mạnh làm tổng cầu tăng mạnh đẩy đường tổng cầu sang bên phải đẩy mức giá chung tăng Đây tình trạng lạm phát cầu kéo Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) P AS P1 Po AD2 AD1 Yo Y1 Y Câu 6: Mức giá chung kinh tế là: A Chỉ số giá B Tỷ lệ lạm phát C A B D A B sai Giải thích: Mức giá chung (hay số giá) mức giá trung bình tất hàng hóa dịch vụ kinh tế kỳ so với kỳ gốc ̅ V = PY ↔ P = Câu 7: Theo công thức Fisher: M ̅ ̅ khối lượng (trong P mức giá chung, M ̅ tăng tiền phát hành, V tốc độ lưu thông tiền tệ, Y khối lượng hàng hóa dịch vụ) M P tăng tương ứng nhiêu A Đúng B Sai Giải thích: Theo công thức Fisher lượng cung tiền tăng lên mức giá tăng theo tỷ lệ Tuy nhiên, thuyết V Y không đổi Câu 8: Theo thuyết số lượng tiền tệ thì: A Mức giá tăng nhiều so với tỷ lệ tăng lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi B Mức giá tăng tỷ lệ với tỷ lệ tăng luưượng cung tiền, sản lượng thực khơng đổi C Mức giá tăng so với tỷ lệ tăng lượng cung tiền tệ, sản lượng thực không đổi D Mức giá chung không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ tăng, sản lượng thực không đổi Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) Giải thích: Theo thuyết số lượng tiền tệ lượng cung tiền tăng lên mức giá tăng theo tỷ lệ Thuyết V Y không đổi Câu 9: Các nhà kinh tế học cho rằng: A Có đánh đổi lạm phát thất nghiệp B Khơng có đánh đổi lạm phát thất nghiệp C Có đánh đổi giũa lạm phát cầu thất nghiệp ngắn hạn, khơng có đánh đổi dài hạn D Các câu Giải thích: Khi lạm phát cầu, ngắn hạn có đánh đổi thất nghiệp lạm phát Nhưng điều khơng xảy dài hạn Nó thể qua đường Phillips ngắn hạn (SP) đường Phillips dài hạn (LP) If% LP Ifo SP Un Un% Câu 10: Lạm phát xuất nguyên nhân: A Tổng cung tiền B Tăng chi tiêu phủ C Tăng lương yếu tố sản xuất D Cả câu Giải thích: Nguyên nhân gây lạm phát: Macro – Trắc Nghiệm Chương     Võ Mạnh Lân ([email protected]) Lạm phát cầu: tiêu dùng tự định đầu tư tự định tăng lên; phủ tăng chi tiêu; ngân hàng trung hương tăng lượng cung tiền; nước ngồi tăng mua hàng hóa dịch vụ nội địa Lạm phát cung: tiền lương tăng lên; thuế tăng, lãi suất tăng; thiên tai mùa, chiến tranh; giá nguyên vật liệu tăng cao Lạm phát cung tiền: lượng tiền phát hành tăng Lạm phát quán tính: tâm lý Câu 11: Yếu tố sau nguyên nhân lạm phát cao: A Ngân sách phủ bội chi tài trợ phát hành tiền giấy B Ngân sách phủ bội chi tài trợ nợ vay nước C Ngân sách phủ bội chi tài trợ phát hành tính phiếu kho bạc D Ngân sách phủ bội chi tài trợ Giải thích: Việc phủ tăng chi ngân sách (tổng cầu tăng) phát hành tiền giấy (tăng lượng cung tiền) nguyên nhân gây nên lạm phát Khi hoạt động lúc xảy tạo nên tác động cộng hưởng đẩy lạm phát lên cao Câu 12: Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% lãi suất thực: A Tăng 14% B Tăng 2% C Giảm 2% D Giảm 14% Giải thích: Ta có cơng thức: ↔ ∆rN = ∆rR + ∆If% ∆rR = ∆rN% – ∆If% = 6% – 8% = –2% Vậy lãi suất thực giảm 2% Câu 13: Khi tỷ lệ lạm phát thực thấp tỷ lệ lạm phát dự đốn thì: A Người vay lợi B Người cho vay lợi Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) C Người cho vay bị thiệt D Các câu sai Giải thích: Khi If < I xảy phân phối lại tài sản thu nhập thành phần dân cư theo hướng gây thiệt hại cho người vay người mua chịu hàng hóa người trả lương; có lợi cho người cho vay người bán chịu hàng hóa người nhận lương Câu 14: Hiện tượng giảm phát xảy khi: A Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ tỷ lệ lạm phát dự đoán B Tỷ lệ lạm phát năm nhỏ tỷ lệ lạm phát năm trước C Chỉ số giá năm nhỏ số giá năm trước D Các câu sai Giải thích: Giảm phát tình trạng mức giá chung kinh tế giảm xuống khoảng thời gian định, tức Pt > Pt-1 Câu 15: Chỉ số giá năm 2011 140 có nghĩa là: A Tỷ lệ lạm phát năm 2011 40% B Giá hàng hóa năm 2011 tăng 140% so với năm 2010 C Giá hàng hóa năm 2011 tăng 40% so với năm gốc D Các câu sai Giải thích: Chỉ số giá mức giá chung tất hàng hóa dịch vụ kinh tế kỳ so với kỳ gốc Nên P2011 = 140 nghĩa là: P2011 = 140%Po ↔ = 40% Vậy giá hàng hóa năm 2011 tăng 40% so với năm gốc Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 16: Lãi xuất thị trường có xu hướng: A Tăng tỷ lệ lạm phát tăng, giảm tỷ lệ lạm phát giảm B Tăng tỷ lệ lạm phát giảm, giảm tỷ lệ lạm phát tăng C A B D A B sai Giải thích: Trong thực tế, lãi suất thực (rR) thường ổn định không đổi Mà: rN = rR + If Nên tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất danh nghĩa tăng ngược lại Câu 17: Theo hiệu ứng Fisher: A Tỷ lệ lạm phát tăng 1% lãi suất danh nghĩa tăng 1% B Tỷ lệ lạm phát tăng 1% lãi suất danh nghĩa giảm 1% C A B D A B sai Giải thích: Theo hiệu ứng Fisher, tỷ lệ lạm phát tăng 1% lãi suất danh nghĩa tăng 1% Hiệu ứng cho thấy mối quan hệ tỷ lệ – tỷ lệ lạm phát lãi suất danh nghĩa Câu 18: Trong kinh tế, giá yếu tố sản xuất tăng lên dẫn đến tình trạng: A Lạm phát cầu kéo B Lạm phát phát hành tiền C Lạm phát cung (do chi phí đẩy) D Cả cầu Giải thích: Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) Trong kinh tế, giá yếu tố sản xuất tăng lên làm giảm lợi nhuận doanh nghiệp, họ có xu hướng giảm quy mơ sản xuất, đường cung bị đẩy sang trái Tại điểm cân mới, sản lượng giảm mức giá chung tăng Đây tình trạng lạm phát cung (do chi phí đẩy) P AS1 AS2 P1 Po AD Y1 Yo Y Câu 19: Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh nghĩa (hay lãi suất thị trường) là: A Tổng lãi suất thực tỷ lệ lạm phát B Hiệu tỷ lệ lạm phát lãi suất thực C Hiệu tỷ lệ lạm phát tỷ lệ tăng mức cung tiền D Các câu sai Giải thích: Mối quan hệ lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực tỷ lệ lạm phát thể qua phương trình Fisher sau: rN = rR + If Câu 20: Khi tỷ lệ lạm phát thực cao tỷ lệ lạm phát dự đốn thì: A Người vay lợi B Người cho vay lợi C Người vay bị thiệt D Các câu sai Giải thích: Khi If > I xảy phân phối lại tài sản thu nhập thành phần dân cư theo hướng có lợi cho người vay người mua chịu hàng hóa người trả lương; gây thiệt hại cho người cho vay người bán chịu hàng hóa người nhận lương Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 21: Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện: A Có thể đưa kinh tế trạng thái tồn dụng thơng qua điều chỉnh giá lương B Sự đánh đổi lạm phát cầu tỷ lệ thất nghiệp C Sự lựa chọn sách tài khóa sách tiền tệ giải việc làm D Các câu sai Giải thích: Trong ngắn hạn, lạm phát cầu thất nghiệp thường có mối quan hệ nghịch biến, nghĩa tổng cầu tăng lên sản lượng tăng, thất nghiệp giảm mức giá chung tăng lên ngược lại, mô tả đường cong Phillips ngắn hạn (SP) If% SP Un% Câu 22: Thất nghiệp tự nhiên kinh tế là: A Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động cân B Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cấu C Thất nghiệp thực tế từ thất nghiệp chu kỳ D Các câu Giải thích: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tỷ lệ thất nghiệp thị trường lao động cân Đây tỷ lệ thất nghiệp bình thường mà kinh tế phải chấp nhận, bao gồm thất nghiệp tạm thời thất nghiệp cấu hay gọi chung thất nghiệp tự nguyện Trong kinh tế, vào nguyên nhân, thất nghiệp chia thành loại:    Thất nghiệp tạm thời Thất nghiệp cấu Thất nghiệp chu kỳ Nghĩa là: Macro – Trắc Nghiệm Chương Võ Mạnh Lân ([email protected]) U = UTT + UCC + UCK = Un + UCK ↔ Un = U – UCK Câu 23: Trong tình hình kinh tế bị lạm phát để kiềm chế lạm phát phủ áp dụng biện pháp: A Thắt chặt tiền têk B Cắt giảm khoản chi tiêu công C Cả A B sai D Cả A B Giải thích: Nguyên nhân gây nên lạm phát Việt Nam sách kinh tế theo đuổi mức tăng trưởng cao Do chậm lại trình cải cách kinh tế từ năm 1996 tác động khủng hoảng tài chính- tiền tệ Châu Á năm 1997 tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam cuối năm 1990 chững lại kèm với tượng thiểu phát giai đoạn từ năm 1999 đến năm 2001 Nhằm khôi phục đà tăng trưởng kinh tế, Chính phủViệt Nam thực liên tiếp sách tài khóa sách tiền tệ theo hướng nới lỏng; chi Ngân sách Nhà nước, tỷ lệ đầu tư GDP cung tiền tăng liên tục Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm quốc dân (GDP) đạt mức ; nhiên kèm với mức tăng trưởng lạm pháttăng cao từ năm 1996 trở lại, mức vào năm 2004 Vì để kiềm chế lạm phát, phủ cần dựa vào nguyên nhân gây nên lạm phát, là:   Thắt chặt tiền tệ Cắt giảm khoản chi tiêu công 10 … cân Đây tỷ lệ thất nghiệp bình thường mà kinh tế phải chấp nhận, bao gồm thất nghiệp tạm thời thất nghiệp cấu hay gọi chung thất nghiệp tự nguyện Trong kinh tế, vào nguyên nhân, thất nghiệp chia… đánh đổi lạm phát thất nghiệp B Không có đánh đổi lạm phát thất nghiệp C Có đánh đổi giũa lạm phát cầu thất nghiệp ngắn hạn, khơng có đánh đổi dài hạn D Các câu Giải thích: Khi lạm phát cầu,… trường lao động cân B Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cấu C Thất nghiệp thực tế từ thất nghiệp chu kỳ D Các câu Giải thích: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tỷ lệ thất nghiệp thị trường

– Xem thêm –

Xem thêm: Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp, Trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp