Phương pháp tiếp cận nghiên cứu khoa học

Tiến sĩ:

  • Năm bảo vệ: 1990  Nơi bảo vệ: Đức
  • Ngành: Nông nghiệp  Chuyên ngành: Nông học

 Chức danh khoa học:

– Phó giáo sư : Năm phong : 2002. Nơi phong : Nước Ta

– Giáo Sư: Năm phong: 1990. Nơi phong: Đức

Cơ quan công tác:

– Đại học Nông Lâm

Quá trình đào tạo:

– 1978 : Tốt nghiệp Đại học Trường Đại học Nông nghiệp 3 Bắc Thái- 1990 : Tiến sĩ Trường Đại học tổng hợp Halle – Đức. Chuyên môn : Nông học- 1999 – 2003 : Văn bằng Tiếng Anh Đại học Ngoại ngữ Viện Đại học mở TP.HN

Chuyên môn chính:

– Nông nghiệp – Lâm nghiệp- Tài nguyên-Môi trường

Kinh nghiệm làm việc và thành tích KHCN:

1978 – 1986 : Cán bộ giảng dạy – Trường Đại học NN3 Bắc Thái1986 – 1990 : Nghiên cứu sinh Trường Đại học tổng hợp Halle, Đức1990 – 2006 : Cán bộ giảng dạy ; trưởng bộ môn Kho học đất ; P.trưởng phòng KH&QHQT. Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

2006 – 3/2013: Trưởng bộ môn Khoa học đất, Trưởng phòng HCTC. Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

4/2013 – Nay : Cán bộ giảng dạy, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Bài báo khoa học:

– Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước, Nghiên cứu tác động ảnh hưởng của một số nguyên tố vi lượng đến hiệu suất chất lượng và thời hạn chín của vải Hùng Long tại Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học đất. 2008, số 29/2008 .- Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế, The FPR cassava project and impact in Thai Nguyen, Tuyen Quang and Phu Tho provinces of North Vietnam. Proceedings of the workshop on Nippon Foundation cassava project in Thailand, Vietnam and Trung Quốc – Thai Nguyen, Vietnam, Oct. 27 – 31, 2003. 2008 .- Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước, Kết quả trong bước đầu về tích lũy một số ít loại cây có năng lực tái tạo đất bị ô nhiễm sắt kẽm kim loại nặng tại Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học đất. 2009. 34/2009- Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước, Ảnh hưởng của phương pháp canh tác đến một số ít chỉ tiêu sinh học đất trong quy mô canh tác chè bảo đảm an toàn theo GAP. Tạp chí KH&CN, Đại học Thái Nguyên. 2010.14- Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước, Bước đầu khảo sát tình hình nhiễm As trong nước ngầm ở khu vực thành phố Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học đất. 2012, 40/2012 .- Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước, Thu thập, nhìn nhận và tuyển chọn cây tái tạo đất bị ô nhiễm sắt kẽm kim loại nặng tại một số ít khu vực miền núi. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 9/2013. 2013, 9/2013 .- Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước, Thu thập, nhìn nhận và tuyển chọn cây tái tạo đất bị ô nhiễm sắt kẽm kim loại nặng tại 1 số ít khu vực miền núi. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 9/2013. 2013, 9/2013 .

Đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia:

– Đánh giá tiềm năng và nghiên cứu giải pháp kỹ thuật cho sản xuất chè hữu cơ tại Thái Nguyên, 2006 – 2007. Bộ GD&ĐT .- Nghiên cứu phương pháp tiếp cận tham gia trong nghiên cứu sử dụng đất bền vững và kiên cố và tăng trưởng nông thôn vùng núi Khu vực Đông Nam Á, 2001 – 2009. Hợp tác với Đức trong Upland program .

– Thu thập, đánh giá và tuyển chọn các loại cây cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại nặng ở miền núi Đông Bắc, 2009 – 2010. Bộ GD&ĐT.

– Xây dựng quy mô sản xuất chè bảo đảm an toàn theo tieeu chuẩn VietGAP, 2009 – 2012. Tỉnh Thái Nguyên .

Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Đức