Số TT
|
Tiêu chí đánh giá
|
Thang điểm tối đa
|
Điểm hợp tác xã tự chấm
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm tiêu chí về tài chính
|
30
|
|
|
1
|
– Tiêu chí 1 : Vốn của hợp tác xã ; |
7 |
|
|
|
a ) Tổng nguồn vốn trung bình của HTX |
6 |
|
|
|
b ) Tổng nguồn vốn của HTX tăng so với năm trước |
1 |
|
|
2
|
– Tiêu chí 2 : Tài sản của hợp tác xã |
6 |
|
|
|
a ) Tổng tài sản không chia trung bình |
5 |
|
|
|
b ) Tổng tài sản không chia tăng so với năm trước |
1 |
|
|
3
|
– Tiêu chí 3 : Kết quả sản xuất kinh doanh thương mại trong năm của hợp tác xã ; |
11 |
|
|
|
a ) Tổng doanh thu bán hàng và phân phối dịch vụ |
4 |
|
|
|
b ) Tỷ lệ đáp ứng loại sản phẩm, dịch vụ cho thành viên |
3 |
|
|
|
c ) Lợi nhuận ( thu nhập ) trước thuế |
4 |
|
|
4
|
– Tiêu chí 4 : Trích lập các Quỹ của hợp tác xã |
6 |
|
|
|
a ) Tỷ lệ trích lập Quỹ góp vốn đầu tư tăng trưởng |
2 |
|
|
|
b ) Tỷ lệ trích lập Quỹ Dự phòng |
2 |
|
|
|
c ) Tỷ lệ trích lập các Quỹ khác |
2 |
|
|
II
|
Nhóm tiêu chí về quản trị, điều hành, năng lực của hợp tác xã
|
30
|
|
|
5
|
– Tiêu chí 5 : Chấp hành pháp lý trong hoạt động giải trí của hợp tác xã |
8 |
|
|
6
|
– Tiêu chí 6 : Giải quyết các tranh chấp, khiếu nại |
6 |
|
|
7
|
– Tiêu chí 7 : Trình độ cán bộ quản trị điều hành quản lý. |
6 |
|
|
|
a ) Tỷ lệ cán bộ quản trị HTX qua đào tạo và giảng dạy ĐH, CĐ trở lên |
2 |
|
|
|
b ) Tỷ lệ cán bộ quản trị HTX qua đào tạo và giảng dạy sơ cấp, tầm trung |
2 |
|
|
|
c ) Tỷ lệ cán bộ trẻ |
2 |
|
|
8
|
– Tiêu chí 8 : Thực hiện các chính sách, chủ trương cho thành viên và người lao động |
6 |
|
|
9
|
– Tiêu chí 9 : Mức độ vận dụng văn minh khoa học kỹ thuật, kiến thiết xây dựng tên thương hiệu, chuỗi giá trị |
4 |
|
|
III
|
Nhóm tiêu chí về thành viên, lợi ích thành viên, cộng đồng và tiêu chí khác
|
40
|
|
|
10
|
– Tiêu chí 10 : Mức độ tham gia của thành viên so với hợp tác xã ; |
14 |
|
|
|
a ) Tổng số thành viên HTX |
4 |
|
|
|
b ) Tỷ lệ thành viên tham gia mới |
3 |
|
|
|
c ) Tỷ lệ thành viên tham gia đại hội thành viên |
3 |
|
|
|
d ) Tỷ lệ thành viên sử dụng dịch vụ |
4 |
|
|
11
|
– Tiêu chí 11 : Lợi ích thành viên ; |
10 |
|
|
|
a ) HTX có giá khuyến mại cho thành viên |
4 |
|
|
|
b ) Tỷ lệ chia lãi theo mức độ sử dụng dịch vụ |
4 |
|
|
|
c ) Thu nhập thành viên tăng so năm trước |
3 |
|
|
12
|
– Tiêu chí 12 : Sản phẩm, dịch vụ hợp tác xã đáp ứng cho thành viên |
7 |
|
|
|
a ) Số lượng dịch vụ đáp ứng |
3 |
|
|
|
b ) Chất lượng dịch vụ |
4 |
|
|
13
|
– Tiêu chí 13 : Công tác thông tin, truyền thông online, giảng dạy tu dưỡng |
4 |
|
|
14
|
– Tiêu chí 14 : Mức độ tác động ảnh hưởng tích cực đến hội đồng |
3 |
|
|
15
|
– Tiêu chí 15 : Hợp tác xã được khen thưởng trong năm. |
2 |
|
|
16
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|