Trường Đại học Hàng hải – Thông tin tuyển sinh
1. Điều khiển tàu biển
D101
15
15
18
2. Khai thác máy tàu biển
D102
15
15
18
3. Quản lý hàng hải
D129
15
15
18
4. Điện tử viễn thông
D104
15
15
18
5. Điện tự động giao thông vận tải
D103
15
15
18
6. Điện tự động công nghiệp
D105
15
15
18
7. Tự động hóa hệ thống điện
D121
15
15
18
8. Máy tàu thủy
D106
15
15
18
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
D107
15
15
18
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
D108
15
15
18
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
D109
15
15
18
12. Kỹ thuật cơ khí
D116
15
15
18
13. Kỹ thuật cơ điện tử
D117
15
15
18
14. Kỹ thuật ô tô
D122
15
15
18
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
D123
15
15
18
16. Máy & tự động công nghiệp
D128
15
15
18
17. Xây dựng công trình thủy
D110
15
15
18
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
D111
15
15
18
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
D112
15
15
18
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
D113
15
15
18
21. Kiến trúc & nội thất
D127
15
15
18
22. Quản lý công trình xây dựng
D130
15
15
18
23. Công nghệ thông tin
D114
15
15
18
24. Công nghệ phần mềm
D118
15
15
18
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
D119
15
15
18
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp
D131
15
15
18
27. Kỹ thuật môi trường
D115
15
15
18
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học
D126
15
15
18
29. Tiếng Anh thương mại
D124
15
15
30. Ngôn ngữ Anh
D125
15
15
31. Kinh tế vận tải biển
D401
15
15
32. Kinh tế vận tải thủy
D410
15
15
33. Logistics & chuỗi cung ứng
D407
15
15
34. Kinh tế ngoại thương
D402
15
15
35. Quản trị kinh doanh
D403
15
15
36. Quản trị tài chính kế toán
D404
15
15
37. Quản trị tài chính ngân hàng
D411
15
15
38. Luật hàng hải
D120
15
15
39. Kinh tế vận tải biển (CLC)
H401
15
15
40. Kinh tế ngoại thương (CLC)
H402
15
15
41. Điện tự động công nghiệp (CLC)
H105
15
15
18
42. Công nghệ thông tin (CLC)
H114
15
15
18
43. Quản lý kinh doanh & Marketing
A403
15
15
44. Kinh tế Hàng hải
A408
15
15
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics
A409
15
15
46. Điều khiển tàu biển (Chọn)
S101
15
15
18
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)
S102
15
15
18