Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 – 2017 – 2018 – 2019
Ngành / Chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển
2016
2017
2018
2019
1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*)
Kỹ thuật Cơ điện tử
ME1
25.26
27
23.25
25.40
Kỹ thuật Cơ khí
ME2
24
25.75
21.3
23.86
Kỹ thuật Ô tô
TE1
24
25.75
22.6
25.05
Kỹ thuật Cơ khí động lực
TE2
24
25.75
22.2
23.70
Kỹ thuật Hàng không
TE3
24
25.75
22.0
24.70
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô
TE-E2
Chưa TS
21.35
24.23
2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*)
Kỹ thuật Điện
EE1
25.59
27.25
21
24.28
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
ET1
24.9
26.25
22
24.80
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông
ET-E4
Chưa TS
25.5
21.7
24.60
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT
ET-E9
Chưa tuyển sinh
24.95
CNTT: Khoa học Máy tính
IT1
26.46
28.25
25
27.42
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI)
IT-E10
Chưa tuyển sinh
27.00
Công nghệ thông tin Global ICT
IT-E7
22.59
26.75
24
26.00
Hệ thống thông tin quản lý
MI2
24.09
25.75
21.6
24.80
3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường
Kỹ thuật Hóa học
CH1
23.79
25
20
22.30
Hóa học
CH2
23.25
25
20
21.10
Kỹ thuật in
CH3
23.16
21.25
20
21.10
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược
CH-E11
Chưa tuyển sinh
23.10
Kỹ thuật Sinh học
BF1
23.79
25
21.1
23.40
Kỹ thuật Thực phẩm
BF2
23.79
25
21.7
24.00
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm
BF-E12
Chưa tuyển sinh
23.00
Kỹ thuật Môi trường
EV1
23.79
25
20
20.20
4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May
Kỹ thuật Vật liệu
MS1
22.98
23.75
20
21.40
Kỹ thuật Nhiệt
HE1
22.95
24.75
20
22.30
Kỹ thuật Dệt – May
TX1
23.19
24.5
20
21.88
Vật lý kỹ thuật
PH1
22.86
23.25
20
22.10
Kỹ thuật hạt nhân
PH2
23.25
23.25
20
20.00
5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh
Công nghệ giáo dục
ED2
Chưa tuyển sinh
20.60
Kinh tế công nghiệp
EM1
22.41
23
20
21.90
Quản lý công nghiệp
EM2
22.41
23
20
22.30
Quản trị kinh doanh
EM3
23.19
24.25
20.7
23.30
Kế toán
EM4
23.19
23.75
20.5
22.60
Tài chính-Ngân hàng
EM5
23.19
23.75
20
22.50
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh
EM-E13
Chưa tuyển sinh
22.00
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
FL1
22.44
24.5
21
22.60
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
FL2
21.87
24.5
21
23.20