Bài tập trắc nghiệm Quản trị doanh nghiệp

Tóm tắt nội dung

Câu 1: Từ góc độ tái sản xuẩt xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị
C. Phân phối và sản xuất của cải vật chất
B. DN là 1 tổ chức chính trị
C. DN là 1 tổ chức xã hội
D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội
Câu 3: DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn
Câu 4: Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là
B. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Thực hiện các hoạt động công ích
D. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
Câu 5: Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của
Câu 9: Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai
Câu 10: Trong các loại hình DN sau, DN nào có chủ sở hữu?
B. DN nhà nước và DN tư nhân
Câu 12: Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm nào đúng?
A. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành
B. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân
C. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên
Câu 13: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân,
Câu 14: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân
Câu 15: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có các quyền, và nhiệm vụ
Câu 16: Trong các loại hình DN sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu
Câu 20: Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là
A. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển và hoạt động sản
B. Quá trình tổ chức hệ thống quản trị kinh doanh để đạt được mục
Câu 23: Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng
Câu 24: Mục tiêu số 1 cua DN là
B. Bảo đảm tính bền vững và phát triển của DN
Câu 25: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5
B. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
C. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
B. Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ, tạo dựng được một ê
Câu 28 : Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là ?
B. Lao động quản lý kinh doanh
B. Từ khâu chuẩn bị sản xuất, mua sắm vật tư kĩ thuật, tổ chức sản xuất đến
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng : Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phận
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng : Các cấp sản xuất trong DN bao gồm
B. Bộ phận sản xuất phụ trợ, nơi làm việc và phân xưởng
C. Bộ phận sản xuất chính, ngành (buồng máy) và nơi làm việc
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng: Hiện nay trong các DN sản xuất và chế biến ở
Câu 33: Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất của doanh
B. Chủng loại, khối lượng và tính chất cơ lý hoá của nguyên vật liệu
C. Máy móc thiết bị công nghệ, trình độ chuyên môn hoá và hợp tác hoá của
Câu 34 : Các cấp quản trị trong doanh nghiệp bao gồm
Câu 35: Có mấy loại quan hệ trong cơ cấu tổ chức quản trị DN
Câu 36: Ai là quản tri điều hành cấp dưới trong DN
Câu 37: Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị DN nào là khoa học và hiệu quả nhất
Câu 38: Trong tổ chức bộ máy quản lý phân xưởng còn có ai ?
Câu 39: khi xây dựng mô hình tổ chức bộ máy quản trị tại DN,các DN có thể lựa
Câu 40: Nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận là ?
Câu 42: Lãnh đạo thành công là việc tác động đến người khác để họ thực hiện các
Câu 43: Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi
B. Công nghệ là một hệ thống những kiến thức được áp dụng để sản xuất
C. Công nghệ là khoa học và nghệ thuật dùng trong sản xuất và phân phối
Câu 45: Công nghệ được chia ra thành mấy phần cơ bản ?
A. Phần cứng là phần chỉ các phát triển kĩ thuật như máy móc thiết bị, công
B. Phần mềm là phần chỉ các vấn đề kĩ năng của người lao động, các dữ
Câu 46: Công nghệ bao gồm những yếu tố nào cấu thành dưới đây ?
Câu 47: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của
D. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân
Câu 48: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ?
B. Tính kĩ thuật và tính tương đối của chất lượng sản phẩm
Câu 50: Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường
B. Chất lượng sản phẩm là yếu tố đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi
C. Chất lượng sản phẩm là một trong những điều kiện quan trọng nhất để
Câu 51: DN là :
Câu 52: Tìm câu trả lời đúng nhất : Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất
Câu 53: DN có chức năng :
Câu 54: Sản phẩm của DN không phải là
Câu 55: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại
C. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người
Câu 56: Thực chất hoạt động của DN thương mại là
Câu 57: Nhiệm vụ của các DN thương mại là
Câu 58: Hoạt động chủ yếu của các DN thương mại bao gồm các quá trình
Câu 59:Trong DN nhân vật trung gian là
Câu 60: Trong DN thương mại nhân vật trung gian là
ngày quy định tạm thời tiêu chí thống nhất của các DN vừa và nhỏ của
ngày quy định tạm thời tiêu chí thống nhất cho các DN vừa và nhỏ của
Câu 66: Môi trường KD bên ngoài DN là :
Câu 67: Môi trường KD bên trong của DN là :
C. Văn hoá của tổ chức DN
Câu 68: Những chuẩn bị cần thiết của nhà nước quản trị DN
Câu 70: Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng :
Câu 75: Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải là
Câu 76: Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là
Câu 77: Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của DN trong từng thời kì,
Câu 82: Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia
Câu 83: Có bao nhiêu nội dung của hoạch định DN thương mại
Câu 84: Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức
tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là :
Câu 88: Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là :
Câu 89: Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là :
Câu 90: Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà QT phải giải
Câu 91: Tìm các khả năng để đạt được mục tiêu là
Câu 92: Việc xác định các khả năng khac nhau để có thể cho phép triệt tiêu các
Câu 93: Việc lựa chọn giữa các phương thức hành động khác nhau là
Câu 97: Trong quá trình QTDN tổ chức được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công
Câu 98: Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt : công tác tổ chức và cấu trúc tổ
C. Có liên quan mật thiết và chi phối lẫn nhau
Câu 99: Công việc tổ chức được coi là
C. Hoạt động với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền QT
D. Tổ chức công việc cần phải làm và mối liên hệ giữa các bộ phận
Câu 100: Cấu trúc tổ chức không được xem xét trên đặc trưng cơ bản sau
Câu 101: Cấu trúc tổ chức nhất định không phải là cơ sở cho :
Câu 102: Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là
Câu 103: Nhân tố không ảnh hưởng manh mẽ và trực tiếp đến cấu trúc tổ chức DN
B. Môi trường KD và quy mô của DN
D. Công nghệ KD, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị của DN
Câu 104: Cấu trúc đơn giản tổ chức DN là loại cấu trúc
Câu 107: Ưu điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo chức năng là
C. Linh hoạt và có hiệu quả cao trong việc sử dụng nhân sự
Câu 108 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng KD tiêu biểu cho loại
Câu 109 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng tiêu biểu có ưu điểm
B. Giảm chi phí và giá thành sản phẩm
Câu 110: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức cho khách hàng:
Câu 111: Cấu trúc tổ chức định hướng theo khách hàng có ưu điểm cơ bản ?
Câu 112: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :
Câu 113: Nhược điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :
C. Cấp giá trị cao nhất tăng cường công tác điều hành trực tiếp
Câu 115: Hệ thống tổ chức thứ hai là hệ thống
Câu 116: Hệ thống tổ chức không chính thức được hình thành không phải từ lý do
Câu 117: Đặc trưng của hệ thống tổ chức thứ 2 ( không chính xác) không phải là
Câu 118: Lãnh đạo trong DN là
B. Sự tác động tới người bị lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người
C. Thực hiện theo ý muốn của người bị lãnh đạo
B. Lãnh đạo không thành công
B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
Câu 122: Phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thống nhất áp
B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
Câu 123: Việc cấp dưới phải thực thi nhiệm vụ ( chức trách ) của cấp trên, giải
quyết công việc của cấp trên là nguyên tắc chính lãnh đạo về :
B. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
Câu 124: Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức 1 trong các khả
Câu 125: Người lãnh đạo trong DN không nhất thiết phát huy một trong các tố
Câu 126: Kiểm soát trong DN là
D. DN thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả cao
Câu 129: Phân loại kiểm soát theo thời gian không phải là
Câu 130: Phân loại kiểm soát theo tần suất các cuộc kiểm soát không phải là :
Câu 131: Phân loại kiểm soát theo nội dung không phải là :
Câu 132: Các giai đoạn kiểm soát trong DN không phải là
Câu 133: Hệ thống kiểm soát trong DN không cần phải đảm bảo một trong những
C. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công
tác tổ chức và nhân sự trong DN
D. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu quả.
Câu 134 : Mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát và hệ thống quản trị cấp cao nhất
Câu 135 : Quản trị nhân sự trong DN là:
Câu 136: Quản trị nhân sự là :
C. Hoạt động tạo ra duy trì phát triển và sử dụng có hiệu quả nhân sự
Câu 137: Yếu tố quyết định trong sản xuất KD là
Câu 139: Nội dung của quản trị nhân sự không phải là:
Câu 140: Mục đích của phân tích công việc là:
D. B&C
Câu 142: Nguồn tuyển dụng nhân sự mới của DN thường là
C. Các trường ĐH và dạy nghề
cầu nhiệm vụ mới của tổng công ty, ông về đảm nhận chức phó TGĐ, trong trường
D. A, B & C
câu 146 : Mục đích nâng cao tay nghề, kỹ năng người lao động là :
Câu 152: Các chức danh nhân sự trong DN theo cấp độ quá trình quản trị gồm
Câu 153: Các chức danh nhân sự trong DN theo nội dung công việc QT không
C. Tài chính văn phòng, lao động đào tạo, công nghệ
Câu 156: Phân loại công nghệ theo tính chất là :
Câu 157: Phân loại công nghệ theo sản phẩm là :
Câu 158: Phân loại công nghệ theo ngành kinh tế là :
Câu 159: Phân loại công nghệ theo tính thiết yếu là :
Câu 160: Trong biểu đồ nhân quả, các yếu nào quyết định đến chất lượng sản
Câu 164 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ DN bị phá sản”
Câu 165 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ bị phá sản”, trường
Câu 166: Trong tình huống số 4, chữ tín và chữ…trong kinh doanh yếu tố quan
B. Kinh doanh – công nghệ thông tin
Câu 171: Làm giá sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ dựa trên:
Câu 181: Sự thách thức to lớn mà các nhà quản trị của công ty đa quốc gia (
B. Phải tạo ra mối quan hệ cụ thể giữa các nhân tố của môi trường quốc tế
C. Phải có sự hiểu biết về ảnh hưởng của các nhân tố này tới việc xây dựng
Câu 182: Sự đổi mới về sản phẩm hàng hoá, dịch vụ không trải qua giai đoạn:
Câu 183: Ngân hàng thương mại là doanh nghiệp:
câu 185: Hoạt động ngân hàng là :
Câu 186: Trong luật các tổ chức tín dụng của Việt Nam, cổ đông là :
B. Cá nhân và tổ chức sở hữu 15 % vốn điều lệ
B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm, mở rộng chiếm lĩnh thị trường
C. Nâng cao chất lượng trong khâu phân phối, tiêu thụ, các dịch vụ bán hàng
B. Quản lý nguồn nhân lực là làm thế nào phát huy tối đa nguồn lực của mỗi
C. Quản lý nhân lực nhân lực là tác động tới con người hay những nhóm
D. Quản lý nhân sự là đạo tạo ra môi trường lành mạnh để mỗi thành viên tự
B. Tuyển mộ nhân sự là quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ
C. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn, khuyến khích người lao động
D. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn lôi cuốn mọi người đến doanh
C. Cung cấp cho người lao động các thông tin đầy đủ về doanh nghiệp cũng
D. Tạo được ấn tượng tốt về hình ảnh của công ty trong mắt người lao động
B. Ngân sách được trích từ các khoản lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Từ quỹ đào tạo của doanh nghiệp và ngân sách hỗ trợ của nhà nước
B. Cung cấp đúng số lượng và chất lượng lao động cần thiết trong doanh
C. Đáp ứng nhu cầu và chuẩn bị một cách có hệ thống các công việc có liên
B. Dựa vào khả năng trình độ đáp ứng nhu cầu công việc mới
C. Dựa vào yêu cầu sắp xếp của doanh nghiệp, năng lực quản lý, trình độ
D. Dựa vào thành tích công tác của bản than cống hiến cho doanh nghiệp
chức quản trị trong công việc, phát huy đầy đủ trí lực của đội ngũ quản trị
D. Các lý do có trong nội dung đều chưa đến mức người lao động thôi việc
Câu 197 : Trong doanh nghiệp bộ phận quan trọng nhất về máy móc thiết bị là :
B. Tất cả những máy công cụ, dụng cụ, thiết bị, phụ trợ và hệ thống thiết
D. Những thiết bị chuyên dụng được thiết kế và sử dụng để sản xuất 1 hoặc
Câu 199: Theo hình thức tổ chức quản lý công tác sửa chữa có:
Câu 200: Nếu xét ở mục tiêu kinh tế các doanh nghiệp thường phân loại MMTB
B. Phân biệt được các bộ phận dùng để thực hiện chính xác 1 hoặc 1 loại
C. Phân bịêt rõ mục đích sử dụng các loại MMTB sửa chữa kỹ thuật công
D. Giải quyết những mối quan hệ giữa các MMTB sửa chữa kỹ thuật công
Câu 202: Phân loại MMTB theo công dụng có các loại sau :
B. Căn cứ vào tiến bộ kiểm tra đã được quy định trong kế hoạch và định
Câu 204: Theo đặc điểm và nội dung công tác sửa chữa có
D. 4 yếu tố cấu thành : phần con người, vật tư kỹ thuật, thông tin, tổ chức
B. Là hình thức sửa chữa mà không phải tháo rời máy ra khỏi bệ và trong
Câu 207: Chỉ tiêu trong kỳ của doanh nghiệp bao gồm :
B. Chi tiêu cho các quá trình sản xuất
C. Chi tiêu cho các hoạt động kinh doanh
A. Hình thức sửa chữa mà mọi việc là do 1 bộ phận của doanh nghiệp
B. Hình thức sửa chữa mà các phân xưởng tổ chức sửa chữa lấy
C. Đang sửa chữa vừa và lớn do bộ phận sửa chữa của doanh nghiệp đảm
B. Xác định đúng đối tượng giá thành sản phẩm
C. A & B đúng
C. Lượng giá trị tiêu hao dần trong quá trình phục vụ kinh doanh mà doanh
D. Sự giảm giá trị của MMTB mà doanh nghiệp phải bù đắp bằng cách đầu
Câu 212: Thị trường chuyển giao công nghệ bao gồm :
C. A & B đúng
Câu 213: Nhu cầu đổi mới công nghệ được bắt nguồn từ:
Câu 214: Trong kết cấu giá thành sản phẩm, tỷ trọng nguyên vật liệu chiếm
Câu 215: Hoạt động chuyển giao công nghệ được phát triển mạnh tại các nước
Câu 216: Công nghệ đầu tiên trong toàn bộ công tác tính giá thành sản phẩm là :
A. Xác định được các chi phí đã bỏ ra trong quá trình sản xuất sản phẩm
B. Xác định đối tượng tính giá thành sản phẩm
C. Xác định được chi phí trực tiếp và gián tiếp
Câu 217: Công nghệ là :
B. Hệ thống kiến thức về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu và
Câu 218: Phần cứng của công nghệ là :
B. Chi các vấn đề kỹ năng của lao động các dữ liệu thông tin, các vấn đề tổ
C. Các phương tiện kỹ thuật như máy móc trang bị công cụ năng lượng
B. Cốt lõi của công nghệ
C. Động lực của công nghệ
Câu 220: Chuyển giao công nghệ là :
B. Hoạt động chuyển giao các bí quýêt MMTB cho các doanh nghiệp dưới
A. Thị trường mà ở đó người mua và bán các trang thiết bị đã được sản
B. Thị trường mà ở đó người ta mua và bán các thiết bị hoặc các phát minh
C. A & B đúng
B. Quá trình chuyển giao công nghệ đã được triển khai từ 1 nơi, 1 khu vực 1
C. Quá trình chuyển giao công nghệ với điều kiện, yếu tố giá không đổi chi
D. Quá trình chuyển giao công nghệ trong đó các yếu tố về lao động MMTB
Câu 223: Chuyển giao công nghệ là :
C. Không cần thiết đến quốc tịch của 2 bên miễn là việc giao nhận xảy ra
B. Quá trình chuyển giao có mặt của cả 2 bên giao và bên nhận hoặc đựơc
C. Quá trình chuyển giao được thực hiện khi bên giao và bên nhận không
Câu 225: Khi lựa chọn phương án công nghệ tối ưu trên quan điểm giá thành:
B. Phương án nào có giá thành lớn hơn chi phí được xem là phương án tối
C. Phương án nào có giá thành nhỏ hơn chi phí được xem là phương án tối
D. Phương án nào có giá thành hạ được xem là phương án tối ưu
Câu 226: Công thức chung được sử dụng để chọn phương án tối ưu dựa trên quan
Câu 227: Trong công thức Z = C + VQ người ta phân chia chi phí cố định và chi
B. Mối quan hệ giữa giá thành và sản lượng
C. Mối quan hệ giữa chi phí sản lượng và chi phí
D. Mối quan hệ giữa chi phí và sản lượng
Câu 228: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là :
B. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động sống và lao động
văn hoá mà doanh nghiệp phải chi ra để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí và chi tiêu mà doanh
D. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động sống và lao động
B. Giá trị của sản phẩm
C. Cả A & B đúng
C. Cả A & B đúng
Câu 231: Để quản lý sản phẩm có hiệu quả kinh tế trong doanh nghiệp phải quản
C. Là những chi phí có quan hệ trực tiếp với quá trình sản xuất ra từng loại
sản phẩm và được tính vào giá thành đơn vị của sản phẩm
D. Là những chi phí có liên quan đến hoạt động chung của phân xưởng của
B. Tại đó ứng với 1 chi phí nhất định, giá thành của 2 phương án = nhau
C. Tại đó ứng với 1 số lượng sản phẩm nhất định, giá thành của 2 phương án
D. Tại đó ứng với 1 số sản phẩm nhất định , giá thành của 2 phương án =
Câu 235: Khi chuyển giao công nghệ doanh nghiệp cần xem xét mối quan hệ giữa:
B. Vốn – công nghệ – giá thành
C. Vốn – công nghệ – chi phí
Câu 236: Những nước có khả năng đổi mới công nghệ cao được gọi là công nghệ
Câu 237: Để thực hiện chuyển giao công nghệ có hiệu quả cần phải có điều kiện:
A. Xác định được nhu cầu đổi mới hình thức chuyển giao công nghệ và thị
B. Động lực của 2 bên cung ứng và tiếp nhận công nghệ
C. Năng lực công nghệ thực tế của bên chuyển giao và bên tiếp nhận công
Câu 238: Nhân tố quan trọng nhất chi phối nền kinh tế hiện đại và làm cho nền
B. Đổi mới công nghệ
C. A & B đúng
Câu 239: Toàn bộ quá trình đổi mới công nghệ bao gồm việc tạo ra và triển khai
ứng dụng toàn bộ công nghệ vào thực tiễn được cấu thành bởi các giai đoạn có
Câu 241: Hình thức đổi mới công nghệ diễn ra thường xuyên là :
Câu 242: Giá thành công xưởng bao gồm giá thành phân xưởng và :
Câu 243: Quá trình đổi mới công nghệ tiên tiến bao gồm các bước theo thứ tự sau
C. Dự đoán công nghệ , có được công nghệ , thực hiện công nghệ , khai
Câu 245: Các hình thức đổi mới công nghệ bao gồm :
B. Đổi mới có hệ thống, đổi mới căn bản, đổi mới dọc, đổi mới công nghệ
B. Toàn bộ những chi phí về nguyên vật liệu, lao động do doanh nghiệp bỏ
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao động sống , lao
các hoạt động sản xuất kinh doanh nhất định
D. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao động sống, lao
động văn hoá mà doanh nghiệp phải chi ra trong các thời kỳ để thực hiện
các hoạt động sản xuất kinh doanh nhất định