Số 0 trong phép nhân và phép chia – Tài liệu text

Số 0 trong phép nhân và phép chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.83 KB, 6 trang )

Trường Tiểu học Phú Lợi

Ngày soạn: 22/02/2016

Lớp: 2/9

Ngày dạy: 25/02/2016

GVHD: Nguyễn Thị Xn Lan

Số tiết: 1

Giáo sinh: Nguyễn Thanh Phương

THI GIẢNG
MƠN: TOÁN – TIẾT PPCT: 132
BÀI: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
I. Mục tiêu:
– Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 và số nào nhân với số khơng
cũng bằng 0.
– Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 và khơng có phép chia cho 0.
– HS u thích học Tốn.
II. Chuẩn bị
– Giáo viên : Bảng phụ.
– Học sinh: SGK, vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của Giáo viên
1. Ổn định lớp:

Hoạt động của Học sinh

2. Bài cũ:
Bài: “Số 1 trong phép nhân và phép chia.”
– Tính nhẩm:

– Cả lớp làm vào bảng con.

a) 2 x 1

a) 2 x 1 = 2

b) 1 x 3

b) 1 x 3 = 3

c) 5 :1

c) 5 :1 = 5

– GV nhận xét.

– HS lắng nghe.

3. Bài mới :
*Giới thiệu:
– GV giới thiệu bài: “Tiết trước các em đã học – HS lắng nghe
bài Số 1 trong phép nhân và phép chia, qua đó

các em đã nắm được phép nhân và phép chia
cho 1. Vậy với số 0 trong phép nhân và phép
chia thì sao? Tiết này chúng ta sẽ cùng nhau đi

tìm hiểu qua bài : Số 0 trong phép nhân và
phép chia”.
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có
thừa số 0.
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh thực hiện
được phép nhân có thừa số 0.
– Nêu phép nhân 0 x 2 và hỏi: 0 được nhân mấy – HS trả lời: 0 được nhân hai lần.
lần?
– Mời HS nhận xét.

– HS nhận xét

– GV nhận xét.
– GV hỏi: Bạn nào có thể chuyển phép nhân – HS trả lời: 0 x 2 = 0 + 0
0 x 2 thành tổng?
– Mời HS nhận xét.

– HS nhận xét

– GV nhận xét.
– GV hỏi: Vậy ta được mấy lần số 0 cộng lại?

– HS trả lời: 2 lần

– Mời HS nhận xét.

– HS nhận xét

– GV hỏi: Vậy 0 cộng 0 bằng mấy?

– HS trả lời: Bằng 0

– Mời HS nhận xét.
– GV nhận xét.
– GV hỏi: Vậy 0 nhân 2 bằng mấy?

– HS trả lời: 0 x 2 = 0

– HS khác nhận xét

– HS nhận xét

– GV nhận xét
– GV hỏi: Từ 0 x 2 = 0, vậy 2 x 0 bằng mấy?

– HS trả lời: 2 x 0 = 0

– HS khác nhận xét

– HS nhận xét

– GV nhận xét

– GV hỏi: Các em thấy rằng 0 nhân 2 bằng 0 – HS trả lời: Khi đổi chỗ các thừa
mà 2 nhân 0 cũng bằng 0 vậy các em hãy cho số trong tích thì tích không thay
cô biết khi chúng ta đổi chỗ các thừa số trong đổi.
tích thì tích như thế nào?
– Mời HS khác nhận xét.
– GV nhận xét

– Tiến hành tương tự với phép tính 0 x 3

– Thực hiện yêu cầu của GV để rút
ra: 0 x 3 = 0 + 0 = 0. Vậy 0 x 3 = 0,
ta có 3 x 0 = 0.

– GV hỏi: Các em hãy quan sát 4 phép nhân – HS trả lời: Bốn phép nhân đều có
trên bảng và cho cô biết 4 phép nhân này có thừa số 0 và tích bằng 0.
điểm gì chung?
– GV gọi HS khác nhận xét.

– HS nhận xét

– GV hỏi: Từ các phép nhân 0 x 2 = 0, 0 x 3 = 0 – HS trả lời: Số 0 nhân với số nào
các em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân cũng bằng 0.
của 0 với một số khác?
– GV gọi HS nhận xét

– HS nhận xét

– GV hỏi: Từ hai phép nhân 2 x 0 = 0 và – HS trả lời: Số nào nhân với 0
3 x 0 = 0 em thấy số nào nhân với 0 thì kết quả cũng bằng 0.
sẽ như thế nào?
– GV gọi HS nhận xét

– HS nhận xét

– GV nêu kết luận :

– HS lắng nghe.

+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
– GV gọi HS lặp lại

– HS lặp lại.

v Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia có số bị
chia là 0.
– GV nêu phép chia 0 : 2 và hỏi : 0 chia 2 bằng – HS trả lời: 0 : 2 = 0

mấy ?
– GV hỏi : Vì sao em biết 0 : 2 = 0 ?

– HS trả lời: Vì 0 x 2 = 0

– Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính

– HS thực hiện

0:5=0

– GV hỏi : Từ hai phép chia trên, em thấy hai – HS trả lời: Hai phép chia đều có
phép chia có điểm gì chung ?

số bị chia là 0 và thương là 0.

– GV hỏi : Vậy số 0 chia cho số nào khác 0 thì – HS trả lời: Số 0 chia cho số nào
kết quả sẽ như thế nào ?

khác 0 cũng bằng 0.

– Mời HS khác nhận xét.

– HS nhận xét.

– GV nhận xét và nêu kết luận: Số 0 chia cho số

HS lắng nghe

HS nhắc lại

nào khác 0 cũng bằng 0.
– Mời 2 HS nhắc lại.
– GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia
phải khác 0.
– GV nêu chú ý quan trọng: Không có phép

chia cho 0.
v Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành
Bài 1: Tính nhẩm:
0x4=

0x2=

0x3=

0x1=

4×0=

2×0=

3×0=

1×0=

– GV yêu cầu đọc đề bài tập 1.

– HS đọc yêu cầu bài tập 1.

– GV cho thảo luận nhóm 1 phút.

– HS thảo luận.

– GV gọi HS đại diện nhóm trình bày

– Nhóm trình bày.

– GV gọi nhóm khác nhận xét

– Nhóm khác nhận xét.

– GV nhận xét.

– GV chốt lại kiến thức:
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.

HS nhắc lại.

Bài 2: Tính nhẩm:
0:4=

0:2=

0: 3 =

0:1=

– GV yêu cầu đọc đề bài tập 2.

– HS đọc yêu cầu bài tập 2.

– GV cho HS làm vào bảng con.

– Cả lớp thực hiện bảng con.

– GV nhận xét.
– GV chốt lại kiến thức:

– HS nhắc lại.

+ Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Bài 3: Số?
¨x5=0

3x¨=0

¨: 5=0

¨x3=0

– GV yêu cầu đọc đề bài tập 3.

– HS đọc yêu cầu bài tập 3.

– GV gọi 2 HS thực hiện bảng phụ.

– 2 HS lên thực hiện bảng phụ, cả

lớp thực hiện vở.

– GV thu 5 cuốn vở làm nhanh nhất.
– Khi cho treo bảng phụ lên, GV cho bạn khác – HS nhận xét.
nhận xét của HS.
– GV nhận xét bảng phụ, sau đó nhận xét vở – HS lắng nghe
của 5 bạn nhanh nhất.
– GV chốt lại kiến thức:
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
+ Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
4. Củng cố – Dặn dò:

– GV củng cố lại nội dung bài vừa học:
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
+ Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
+ Không có phép chia cho 0.
– Nhận xét tiết học.

– HS nhắc lại.

– Dặn dò về nhà chuẩn bị bài tiết sau: Luyện
tập.

THI GIẢNGMƠN : TOÁN – TIẾT PPCT : 132B ÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.I. Mục tiêu : – Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 và số nào nhân với số khơngcũng bằng 0. – Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 và khơng có phép chia cho 0. – HS u thích học Tốn. II. Chuẩn bị – Giáo viên : Bảng phụ. – Học sinh : SGK, vở, bảng conIII. Các hoạt động giải trí dạy học : Hoạt động của Giáo viên1. Ổn định lớp : Hoạt động của Học sinh2. Bài cũ : Bài : “ Số 1 trong phép nhân và phép chia. ” – Tính nhẩm : – Cả lớp làm vào bảng con. a ) 2 x 1 a ) 2 x 1 = 2 b ) 1 x 3 b ) 1 x 3 = 3 c ) 5 : 1 c ) 5 : 1 = 5 – GV nhận xét. – HS lắng nghe. 3. Bài mới : * Giới thiệu : – GV trình làng bài : “ Tiết trước những em đã học – HS lắng nghebài Số 1 trong phép nhân và phép chia, qua đócác em đã nắm được phép nhân và phép chiacho 1. Vậy với số 0 trong phép nhân và phépchia thì sao ? Tiết này tất cả chúng ta sẽ cùng nhau đitìm hiểu qua bài : Số 0 trong phép nhân vàphép chia ”. v Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân cóthừa số 0. Giáo viên hướng dẫn cho học sinh thực hiệnđược phép nhân có thừa số 0. – Nêu phép nhân 0 x 2 và hỏi : 0 được nhân mấy – HS vấn đáp : 0 được nhân hai lần. lần ? – Mời HS nhận xét. – HS nhận xét – GV nhận xét. – GV hỏi : Bạn nào hoàn toàn có thể chuyển phép nhân – HS vấn đáp : 0 x 2 = 0 + 00 x 2 thành tổng ? – Mời HS nhận xét. – HS nhận xét – GV nhận xét. – GV hỏi : Vậy ta được mấy lần số 0 cộng lại ? – HS vấn đáp : 2 lần – Mời HS nhận xét. – HS nhận xét – GV hỏi : Vậy 0 cộng 0 bằng mấy ? – HS vấn đáp : Bằng 0 – Mời HS nhận xét. – GV nhận xét. – GV hỏi : Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ? – HS vấn đáp : 0 x 2 = 0 – HS khác nhận xét – HS nhận xét – GV nhận xét – GV hỏi : Từ 0 x 2 = 0, vậy 2 x 0 bằng mấy ? – HS vấn đáp : 2 x 0 = 0 – HS khác nhận xét – HS nhận xét – GV nhận xét – GV hỏi : Các em thấy rằng 0 nhân 2 bằng 0 – HS vấn đáp : Khi đổi chỗ những thừamà 2 nhân 0 cũng bằng 0 vậy những em hãy cho số trong tích thì tích không thaycô biết khi tất cả chúng ta đổi chỗ những thừa số trong đổi. tích thì tích như thế nào ? – Mời HS khác nhận xét. – GV nhận xét – Tiến hành tựa như với phép tính 0 x 3 – Thực hiện nhu yếu của GV để rútra : 0 x 3 = 0 + 0 = 0. Vậy 0 x 3 = 0, ta có 3 x 0 = 0. – GV hỏi : Các em hãy quan sát 4 phép nhân – HS vấn đáp : Bốn phép nhân đều cótrên bảng và cho cô biết 4 phép nhân này có thừa số 0 và tích bằng 0. điểm gì chung ? – GV gọi HS khác nhận xét. – HS nhận xét – GV hỏi : Từ những phép nhân 0 x 2 = 0, 0 x 3 = 0 – HS vấn đáp : Số 0 nhân với số nàocác em có nhận xét gì về tác dụng của phép nhân cũng bằng 0. của 0 với một số ít khác ? – GV gọi HS nhận xét – HS nhận xét – GV hỏi : Từ hai phép nhân 2 x 0 = 0 và – HS vấn đáp : Số nào nhân với 03 x 0 = 0 em thấy số nào nhân với 0 thì hiệu quả cũng bằng 0. sẽ như thế nào ? – GV gọi HS nhận xét – HS nhận xét – GV nêu Kết luận : – HS lắng nghe. + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. – GV gọi HS tái diễn – HS lặp lại. v Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia có số bịchia là 0. – GV nêu phép chia 0 : 2 và hỏi : 0 chia 2 bằng – HS vấn đáp : 0 : 2 = 0 mấy ? – GV hỏi : Vì sao em biết 0 : 2 = 0 ? – HS vấn đáp : Vì 0 x 2 = 0 – Tiến hành tựa như để rút ra những phép tính – HS thực hiện0 : 5 = 0 – GV hỏi : Từ hai phép chia trên, em thấy hai – HS vấn đáp : Hai phép chia đều cóphép chia có điểm gì chung ? số bị chia là 0 và thương là 0. – GV hỏi : Vậy số 0 chia cho số nào khác 0 thì – HS vấn đáp : Số 0 chia cho số nàokết quả sẽ như thế nào ? khác 0 cũng bằng 0. – Mời HS khác nhận xét. – HS nhận xét. – GV nhận xét và nêu Kết luận : Số 0 chia cho sốHS lắng ngheHS nhắc lạinào khác 0 cũng bằng 0. – Mời 2 HS nhắc lại. – GV nhấn mạnh vấn đề : Trong những ví dụ trên, số chiaphải khác 0. – GV nêu quan tâm quan trọng : Không có phépchia cho 0. v Hoạt động 3 : Luyện tập, thực hànhBài 1 : Tính nhẩm : 0x4 = 0x2 = 0x3 = 0x1 = 4×0 = 2×0 = 3×0 = 1×0 = – GV nhu yếu đọc đề bài tập 1. – HS đọc nhu yếu bài tập 1. – GV cho luận bàn nhóm 1 phút. – HS luận bàn. – GV gọi HS đại diện thay mặt nhóm trình diễn – Nhóm trình diễn. – GV gọi nhóm khác nhận xét – Nhóm khác nhận xét. – GV nhận xét. – GV chốt lại kỹ năng và kiến thức : + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. HS nhắc lại. Bài 2 : Tính nhẩm : 0 : 4 = 0 : 2 = 0 : 3 = 0 : 1 = – GV nhu yếu đọc đề bài tập 2. – HS đọc nhu yếu bài tập 2. – GV cho HS làm vào bảng con. – Cả lớp triển khai bảng con. – GV nhận xét. – GV chốt lại kiến thức và kỹ năng : – HS nhắc lại. + Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Bài 3 : Số ? ¨ x5 = 03 x ¨ = 0 ¨ : 5 = 0 ¨ x3 = 0 – GV nhu yếu đọc đề bài tập 3. – HS đọc nhu yếu bài tập 3. – GV gọi 2 HS triển khai bảng phụ. – 2 HS lên thực thi bảng phụ, cảlớp thực thi vở. – GV thu 5 cuốn vở làm nhanh nhất. – Khi cho treo bảng phụ lên, GV cho bạn khác – HS nhận xét. nhận xét của HS. – GV nhận xét bảng phụ, sau đó nhận xét vở – HS lắng nghecủa 5 bạn nhanh nhất. – GV chốt lại kiến thức và kỹ năng : + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. + Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.4. Củng cố – Dặn dò : – GV củng cố lại nội dung bài vừa học : + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. + Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. + Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. + Không có phép chia cho 0. – Nhận xét tiết học. – HS nhắc lại. – Dặn dò về nhà chuẩn bị sẵn sàng bài tiết sau : Luyệntập .